Cho bảng số liệu
Năm |
Tổng số dân |
Sổ dân thành thị |
Số dân nông thôn |
1995 |
71996 |
14938 |
57058 |
2000 |
77635 |
18772 |
58863 |
2005 |
82392 |
22332 |
60060 |
2010 |
86947 |
26515 |
60432 |
2015 |
91713 |
31131 |
60582 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta là?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ ưòn.