Đáp án A
n axit = 0,24 mol
n KOH = 3 n axit = 0,72 mol
=> V = 0,72 lí
Đáp án A
n axit = 0,24 mol
n KOH = 3 n axit = 0,72 mol
=> V = 0,72 lí
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 1,44
B. 0,72
C. 0,96
D. 0,24
Axit axetylsalixylic có công thức là C H 3 C O O – C 6 H 4 – C O O H và được dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với a mol axit axetylsalixylic cần vừa đủ dung dịch chứa bao nhiêu mol KOH (đun nóng)?
A. a mol
B. 3a mol
C. 2a mol
D. 4a mol
Axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm (aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
Cho 20,7 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với 10,2 gam anhiđrit axetic, sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất hữu cơ X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V lít NaOH 2,0M (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). Giá trị của V là:
A. 0,50
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,15
Axit axetylsalixylic (o-CH3CHOO-C6H4-COOH) có ứng dụng trong y tế, làm thuốc cảm (aspirin). Tỉ lệ phản ứng khi cho axit axetylsalixylic tác dụng với KOH dư là
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic). Biết a gam X tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 16,24 lít O2(đktc) thu được 35,2 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 14,4 gam
B. 10,8 gam
C. 18 gam
D. 9,0 gam
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng vừa hết với 15,2 gam metyl salixylat là:
A. 16,8 gam
B. 8,0 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu được metyl salixylat C 8 H 8 O 3 dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng vừa hết với 15Cu,2 gam metyl salixylat là
A. 16,8 gam
B. 8,0 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam