ab(x – 5) – a 2 (5 – x) = ab(x – 5) + a 2 (x – 5)
= (x – 5)(ab + a 2 ) = a(x – 5)(a + b)
Đáp án cần chọn là: D
ab(x – 5) – a 2 (5 – x) = ab(x – 5) + a 2 (x – 5)
= (x – 5)(ab + a 2 ) = a(x – 5)(a + b)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Rút gọn biểu thức dựa vào hàng đảng thức( 7 hàng đẳng thúc đáng nhớ)
a) A=(a+b)^2 - (a+ 2)(a - 2)
b) B=(1/2a + b)^3 + ( 1/2a - b)^3
c) C=( x-3)-(x+3)
d) D=(a=2)^3 - a.(a-3)^2
e) E=(2x-5)(2x+5)-(2x-3)^2-12x
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử ( phương pháp đặt thừa số chung )
a) 2a ( x + y ) - 4 ( x + y )
b) x ( a - b ) - y ( b - a )
c) ab ( x - 5 ) - a^2 ( 5 - x )
d) 2a^2 ( x - y ) - 4a ( y-x )
c4 Cho hình vẽ sau, độ dài x trong hình vẽ là :
a) x = 10 b) x = 15
c) x = 6 d) x = 12
Câu 5. Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu | Đ | S |
Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0 (a ¹ 0; a, b là các số đã cho) |
|
|
Phương trình có 1 nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn |
|
|
Phương trình bậc nhất 1 ẩn luôn có nghiệm duy nhất |
|
|
Trong cùng một phương trình ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 |
|
|
cho a + b +c = 2 ab + bc + ac = -5 abc =3
tính giá trị biểu thức M = ( x^2 + a ) + ( x^2 + b ) + ( x^2 + c ) voi x = I x I =1
Cho 2 biểu thức:
A=\(\dfrac{5}{x+2}+\dfrac{3}{2-x}-\dfrac{15-x}{4-x^2}\) B=\(\dfrac{2x+1}{x^2-4}\)
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x thỏa mãn \(|4x-2|=6\)
b)Rút gọn biểu thức A
c)Tìm x để P=\(\dfrac{2A}{B}>1\)
a) Tìm x: (x-1)^2 - (x-2) (x+2) = 0
b) Phân tích đa thức thành nhân tử: x^3 - 2x^2y-4x+xy^2
c) Cho biết a + b = 5; a^3 + b^3 = 35. Tính ab
d) Biểu thức: ( 2-x) (x-2) bằng?
Kết quả của phép nhân (x + 2022)(x - 1)là : A.x^2+ 2022x-1 B.x^2+2021x - 2022- C.x^2023x - 2022 D.x^2 - 2021x + 2022 Biểu thức thích hợp là là (a + b) (A^2- AB + B^2) =..... A.A^3 + B^3 B.( A + B)^3 C. A^3 - B^3 D.(A-B)^3
1.Viết biểu thúc sau dưới dạng bình phương của một tổng: 2xy2+x2y4+1
2 Tính giá trị của biểu thức sau:
a) x2-y2 tại x= 87 và y=13
b)x3-3x2+3x-1 tại x=101
c) x3+9x2+27x+27 tại x=97
3. Chứng minh rằng:
a) (a+b)(a2-ab+b2)+(a-b)(a2+ab+b2)=2a3
b) a3+b3=(a+b)[(a-b)2+ab]
4.Chứng tỏ rằng:
a) x2-6x+10>0 với mọi x
b) 4x-x2-5<0 với mọi x
5. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức:
a) P=x2-2x+5
b)Q=2x2-6x
c) M=x2+y2-x+6y+10
6.Tìm giá trị lớn nhất của đa thức:
a) A=4x-x2+3
b) B=x-x2
c)N=2x-2x2-5
7.Rút gọn các biểu thức sau:
a)A=(3x+1)2-2(3x+1)(3x+5)+(3x+5)2
b)B=(a+b+c)2+(a-b+c)2-2(b-c)2
c)D= (a+b+c)2+(a-b-c)2+(b-c-a)2+(c-a-b)2
8. a) Tìm GTNN của A= 4/5+│2x-3│
b) Tìm GTLN của B=1/2(x-1)2+3
9.Cho a+b+c=0
C/m: a3+b3+c3= 3abc