Bài 4: Cho \(\left\{{}\begin{matrix}a,b,c\ge0\\a+b+c=3\end{matrix}\right.\) . Tìm GTLN của biểu thức 4ab+8bc+6ca
Cho 3 số thực a,b,c không âm thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2+abc=4\). GTNN và GTLN của biểu thức \(S=a^2+b^2+c^2\)là
Cho 3 số a,b,c không âm thỏa mãn abc = 1
CM : \(\frac{a}{b}+\frac{b}{c}+\frac{c}{a}\ge a+b+c\)
1. Cho a,b,c thực dương thỏa mãn: abc=1
Tìm GTLN:
A= \(\frac{a}{b^4+c^4+a}+\frac{b}{a^4+c^4+b}+\frac{c}{a^4+b^4+c}\)
2. Cho a,b,c thực dương thỏa mãn: abc= a+b+c+2
Tìm max:
P= \(\frac{1}{\sqrt{a^2+b^2}}+\frac{1}{\sqrt{b^2+c^2}}+\frac{1}{\sqrt{a^2+c^2}}\)
1. Cho a,b,c thực dương thỏa mãn: abc=1
Tìm GTLN:
A= \(\frac{a}{b^4+c^4+a}+\frac{b}{a^4+c^4+b}+\frac{c}{a^4+b^4+c}\)
2. Cho a,b,c thực dương thỏa mãn: abc= a+b+c+2
Tìm max:
P= \(\frac{1}{\sqrt{a^2+b^2}}+\frac{1}{\sqrt{b^2+c^2}}+\frac{1}{\sqrt{a^2+c^2}}\)
Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a+b+c =1. Tìm GTLN của P=\(\left(1+\frac{1}{a}\right)\)\(\left(1+\frac{1}{b}\right)\)\(\left(1+\frac{1}{c}\right)\)
cho a,b,c \(\ge0\)thỏa mãn: a2+b2+c2=1. Tìm GTLN,GTNN của biểu thức: A=\(\sqrt{a+b^2}+\sqrt{b+c^2}+\sqrt{c+a^2}\)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện \(a\ge1,b\ge1,c\ge1\)
Chứng minh rằng : \(\dfrac{1}{2a-1}+\dfrac{1}{2b-1}+\dfrac{1}{2c-1}+\dfrac{4ab}{ab+1}+\dfrac{4bc}{bc+1}+\dfrac{4ac}{ac+1}\ge9\)
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn a + b + c =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P= 1/a + 1/b - c