cho a+b =1 và ab khác 0. Chứng minh a/b^3-1 + b/a^3-1 =2(ab-2)/a^2.b^2+3
Cho a;b khác 0 thõa mãn a+b=1. Chứng minh: \(\frac{a}{b^3-1}+\frac{b}{a^3-1}=\frac{2\left(ab-2\right)}{a^2b^2+3}\)
Cho a+b=1, ab khác 0. Chứng minh rằng: \(\frac{a}{b^3-1}-\frac{b}{a^3-1}\) = \(\frac{2\left(b-a\right)}{a^2b^2+3}\)
Cho 2 số hữu tỉ a, b thỏa mãn đẳng thức a^3b + ab^3 + 2a^2b^2 + 2a + 2b + 1 = 0. Chứng minh rằng 1 - ab là bình phương của một số hữu tỉ
Cho a,b hữu tỉ thỏa mãn a3b+ab3+2a2b2+2a+2b+1=0.Chứng minh (1 - ab) là bình phương của một số hữu tỉ
Cho a và b không đồng thời bằng 0
Chứng minh \(\dfrac{a^2-ab+b^2}{a^2+ab+b^2}\ge\) \(\dfrac{1}{3}\)
Cho a,b khác 0 thỏa mãn a+b=1. Chứng minh \(\frac{a}{b^3-1}+\frac{b}{a^3-1}=\frac{2\left(ab-2\right)}{a^2b^2+3}\)
Cho a>0, b>0 và ab=1 Chứng minh (a^2/b)+(b^2/a)+[8/(a^2+b^2+6)]>=3
so sánh: 2a và 2b-1,biết a<b.
a^2 +1 và 0-a^2-3 và 0.
a^2 va ab,b^2 va ab biết 0<a<b.
a^2 và b^2,a^3 và b^3 biết 0<a<b