Cho a → = (3;-4), b → = (-1;2) Tọa độ của vec tơ a → + b →
A.( 4; -2)
B. (4; -6)
C.(-4; 6)
D.( 2; -2)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5;2) ; B( 10; 8) . Tọa độ của vec tơ A B → là:
A.(2; 4)
B.( 5; 6)
C.(15; 10)
D.(50;6)
Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ A B → đối của vectơ có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
Cho hai điểm A(1; 0) và B( 0 ;-2). Vec tơ A B → đối của vectơ có tọa độ là:
A.(-1; 2)
B.(-1; -2)
C.(1;2)
D. (1; -2).
Cho A(1;2) ; B( -2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A.(0; -10)
B. (0; 10)
C.( 0; 5)
D.( -10; 0)
tính giá trị biểu thức sau
a) \(A=\dfrac{9^4}{3^2}\)
b) \(B=81.\left(\dfrac{5}{3}\right)^4\)
c) \(C=\left(\dfrac{4}{7}\right)^{-4}.\left(\dfrac{2}{7}\right)^3\)
d) \(D=7^{-6}.\left(\dfrac{2}{3}\right)^0.\left(\dfrac{7}{5}\right)^6\)
e) \(E=8^3:\left(\dfrac{2}{3}\right)^5.\left(\dfrac{1}{3}\right)^2\)
f) \(F=\left(\dfrac{7}{9}\right)^{-2}.\left(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\right)^8\)
g) \(G=\left(\dfrac{-4}{5}\right)^{-2}.\left(\dfrac{2}{5}\right)^2.\left(\sqrt{2}\right)^3\)
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1; 2), M(-2; 3), đường thẳng d có phương trình 3x – y + 9 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 2 x − 6 y + 6 = 0 .
Hãy xác định tọa độ của điểm M’, phương trình của đường thẳng d’ và đường tròn (C’) theo thứ tự là ảnh của M, d và (C) qua
a) Phép đối xứng qua gốc tọa độ;
b) Phép đối xứng qua tâm I.
Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu Đ d (A) = A’ , Đ d (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
A. 130
B. 130
C.11
D. Không đủ dữ kiện để tính
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu Đ O x (A) = A’ , Đ O y (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
A. 130
B. 58
C.130
D.Không đủ điều kiện để tính A’B’