PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(n_{Mg}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Mg}=n_{H_2}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=22,4\cdot2=44,8\left(l\right)\)
PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
\(n_{Mg}=\dfrac{48}{24}=2\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Mg}=n_{H_2}=2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=22,4\cdot2=44,8\left(l\right)\)
cho 48g Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCL 2M
a, Viết PTHH
b, Tính thể tích dung dịch axit HCL
c, Tính thể tích Khí H2 sinh ra ở đktc
Câu 2: Cho 13 gam magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 27,2 gam magnesium sulfate (MgSO4 ) và 0,4 gam khí hydrogen (H2) a. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên b. Viết phương trình bảo toàn khối lượng của các chất trong phản ứng. c. Tính khối lượng của sulfuric acid (H2SO4)
Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm magnesium và aluminium tác dụng hết với dung dịch loãng sulfuric acid nồng độ 0,2M thì thu được dung dịch (A) và 6,1975 lít (đkc) khí H2.
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Để trung hòa dung dịch (A) cần dùng 200 ml ding dịch sodium hydroxide nồng độ 0,5M. Tính thể tích dung dịch loãng sulfuric acid đã dùng.
cho 10,8g nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric(HCL)
a.viết PTHH của Pứ?
b.Tính thể tích khí H2 sinh ra(đktc)?
c.Dẫn khí Hiđro thu được ở trên vào ống nghiệm có chứa 64g sắt III oxit nung nóng.kết thức Pứ trong ống nghiệm còn lại a gam chất rắn.Tính khối lượng a?
Cho 4g Oxit đồng (CuO) tác dụng với khí H2 theo sơ đồ CuO+H2---t*---> Cu + H2O a. Lập PTHH của pứ b. Tính khối lượng Cu thu được c. Tính thể tích H2 (đktc)cần dùng
Câu 3: Cho 9,6g kim loại Magnesium Mg tác dụng với Hydrochloric acid HCl 2M thu được muối Magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng MgCl2 thu được.
c. Tính thể tích khí Hydrogen bay ra
. d.Tính Thể tích HCl cần dùng.
Cho 14,4 gam magnesium vào dung dịch sulfuric acid loãng thu được magnesium sulfate và hydrogen (đkc)
a) viết PTHH
b) tính khối lượng acid đã tham gia phản ứng
c) tính thể tích không khí (đkc) cần để đốt cháy hết lượng hydrogen sinh ra ở phản ứng trên
(Mg=24, S=32, O=16, H=1)
1. Cho 28,8 gam kim loại Magnesium (Mg) vào dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng 29,6%.Sau phản ứng thu được Magnesium sulfate và khí Hydrogen( ở đkc)
a) Tính thể tích của khí Hydrogen sau phản ứng ( ở đkc)
b) Tính khối lượng của sulfuric acid sau phản ứng
c) Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid loãng 29,6% cần dùng
Câu 1: Cho Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M , sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2.
a) viết PTHH xảy ra.
b) tính thể tích khí H2 thu được ở đkc.
c) coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, hãy tính nồng độ mol của các chất có trong dun dịch X
Câu 2: Cho 1.2 gam magnesium tác dụng với dung dịch HCl 2M (hiệu suất phản ứng 100%) để điều chế khí hydrogen
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hydrogen thu được ở đkc.
c) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
d) Tính nồng độ mol dung của dung dịch MgCl2 thu được sau phản ứng (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể