Cho hai số thực không âm x,y ≤ 1. Biết P = l n ( 1 + x 2 ) ( 1 + y 2 ) + 8 17 ( x + y ) 2 có giá trị nhỏ nhất là - a b + 2 ln c d trong đó a, b, c, d là số tự nhiên thỏa mãn ước chung của (a,b) = (c,d) = 1. Giá trị của a+b+c+d là
A. 406
B. 56
C. 39
D. 405
Tìm các số tự nhiên a,b,c khác 0 thỏa mãn : a+b+c = abc
Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau có dạng a b c d e f ¯ . Từ tập hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f là
A. 33 68040
B. 1 2430
C. 31 68040
D. 29 68040
Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn 0 < a < b < 1 < c < d . Số lớn nhất trong 4 số log a b , log b c , log c d , log d a là:
A. log a b .
B. log b c .
C. log c d .
D. log d a .
Cho 3 số tự nhiên a;b;c thỏa mãn
\(a^b=b^c=c^a\).CMR: a=b=c
Cho 4 số a, b, c, d thỏa mãn . Số lớn nhất trong 4 số log a b , log b c , log c d , log d a là:
A. log a b
B. log b c
C. log c d
D. l o d d a
tìm Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a x 0,56 < 4 là?
Cho a;b;c là ba số thực dương, a > 1 và thỏa mãn log 2 a b c + log a b 3 c 3 + b c 4 2 + 4 + 4 - c 2 = 0 . Số bộ a;b;c thỏa mãn điều kiện đã cho là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a≤b≤c
A. 1 6
B. 11 60
C. 13 60
D. 9 11