Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
_____0,4_______0,4______0,4 (mol)
a, mH2SO4 = 0,4.98 = 39,2 (g)
b, mCuSO4 = 0,4.160 = 64 (g)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
_____0,4_______0,4______0,4 (mol)
a, mH2SO4 = 0,4.98 = 39,2 (g)
b, mCuSO4 = 0,4.160 = 64 (g)
Cho m gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 2M a/ Tính khối lượng muối Na2CO3 cần dùng và nồng độ mol của muối tạo thành sau phản ứng.
Cho hỗn hợp gồm Sắt và đồng tác dụng vừa đủ với 196 gam dd H2SO4. Sau phản ứng, ta thu được 13,44 lít khí ở đktc và thấy còn lại 12,8 gam chất rắn không tan. a) Tìm khối lượng của hỗn hợp ban đầu. b) Tìm nồng độ phần trăm của dd H2SO4. c) Tìm nồng độ phần trăm của dd thu được sau phản ứng
cho kim loại aluminium tác dụng vừa đủ với dd h2so4 thu 7,437 lít khí h2 (đkc)
a tính khối lượng aluminium phản ứng
b tính khối lượng muối tạo thành
( al = 27 , s = 32 )
Bài 3: Cho 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dd axit H2SO4 9,8% vừa đủ. Sau phản ứng thu được muối Fe2(SO4)3 và nước. Hãy tính khối lượng của dd axit đã phản ứng và khối muối thu được
Cho 50ml dd H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dd NaOH 20% a) Tính khối lượng dd của dd NaOH: 20% b) Tính khối lượng của muối sau phản ứng
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8 % vừa đủ. Hãy tính:
a) Thể tích khí H2 tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
c) Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch CH3COOH. Phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Tính khối lượng và nồng độ CM của dung dịch CH3COOH đã dùng
b) Cho khối lượng CH3COOH trên tác dụng với 13,8 gam rượu C2H5OH có H2SO4 đặc nóng làm xúc tác. Tính khối lượng este sinh ra biết hiệu suất phản ứng đạt 80%
Cho 16g CuO tác dụng vừa đủ vs 100g dung dịch H2SO4
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng
c) tính dung dịnh h2so4 đã tham gia phản ứng
d) tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau phản ứng
câu 3 Cho 1,82 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,2M.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp.
Câu 4. Hòa tan 8 gam CuO trong 100 gam dung dịch H2SO4 19,6%.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch thu được.
Câu 5. Đốt cháy 1 kim loại hóa trị trong oxi dư thu được 5,6 gam oxit. Lượng oxit này có thể tác dụng hoàn toàn với 100ml dd HCl 2M. Tìm công thức hóa học của oxit.
cho 200(g) BaCl2 10,4(%) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (41,9%). a) viết phương trình phản ứng xảy ra. b) nếu cho quỳ tím cho vào dung dịch sau phản ứng quỳ tím có màu gì? c) tính khối lượng chất kết tủa tạo thành. d) tính khối lượng dung dịch H2SO4 4,9(%) đã dùng. e) tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng