sai đề rùi bạn! vì giả sử a= 1 thì b+c=0 ,do đó có một số âm trái với giả thiết a,b,c dương
sai đề rùi bạn! vì giả sử a= 1 thì b+c=0 ,do đó có một số âm trái với giả thiết a,b,c dương
Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện
A + C → có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra. Cho các chất A, B, C lần lượt là
1. H 2 S O 4 , B a C l 2 , N a 2 C O 3 .
2. N H 4 2 C O 3 , B a N O 3 2 , H 2 S O 4 .
3. B a H C O 3 2 , B a O H 2 , H 2 S O 4 .
4. H C l , A g N O 3 , F e N O 3 2 .
5. N H 4 2 C O 3 , H 2 S O 4 , B a O H 2 .
6. B a S , F e C l 2 , H 2 S O 4 l o ã n g .
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat, 1 mol natri oleat và 1 mol natri linoleat. Có các phát biểu sau:
(a) Phân tử X có 6 liên kết π.
(b) Có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X.
(c) X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn tristearin.
(d) 1 mol X có thể cộng tối đa 3 mol H2 (Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A + B → (có kết tủa xuất hiện); B + C → (có kết tủa xuất hiện); A + C → (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra)
Cho các chất A, B, C lần lượt là
1 H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
2 (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4.
3 Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4.
4 HCl, AgNO3, Fe(NO3)2.
5 (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2.
6 BaS, FeCl2, H2SO4 loãng.
Số dãy chất thỏa mãn các thí nghiệm trên là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O). Lấy cùng 1 số mol A cho tác dụng với Na2CO3 hoặc Na (đều dư) thì nCO2=3/4 nH2. Biết MA=192, trong A có số nguyên tử O <8. A không bị oxh bởi CuO/ t˚ và có tính đối xứng. Số đồng phân A thỏa mãn là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Xét phản ứng: A + B → C + D. Khi cho 1 mol A tác dụng với 1 mol B thì hiệu suất cực đại của phản ứng đạt 66,67%. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 8.
Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1);
(b) Sn và Zn (2:1);
(c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1);
(e) FeC12 và Cu (2:1);
(g) FeC13 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dd HC1 loãng nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cho các cặp chất (với tỉ lệ số mol tương ứng) như sau: (a) Fe2O3 và CuO (1 : 1), (b) Fe và Cu (2 : 1), (c) Zn và Ag (1 : 1), (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1), (e) Cu và Ag (2 : 1), (g) FeCl3 và Cu (1 : 1). Số cặp chất không tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5,
p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Cho dãy các hợp chất thơm
p-HO-C6H4-COOC2H5
p-HO-CH2-C6H4OH
p-HO- C6H4COOH
p-HCOO-C6H4-OH
p-CH3O-C6H4-OH
Có bao nhiêu chất thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
a, Tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ 1:1
b, Tác dụng được với Na dư tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4