Có 3 chất rắn là Cu, Al, CuO đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn. Để nhận biêt 3 chất rắn trên, ta dùng thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH B. dung dịch C u S O 4
C. Dung dịch HCl D. khí H 2
Cho ba chất gồm MgO, N 2 O 5 , K 2 O đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn. Để nhận biết các chất trên, ta dùng thuốc thử là:
A. Nước B. Nước và phenolphthalein
C. dung dịch HCl D. dung dịch H 2 S O 4
Câu 1: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ CaO, P2O5, Al2O3 mất nhãn bằng phương pháp hóa học:
A. Khí CO2 và quỳ tím. C. Nước và quỳ tím.
B. Dung dịch HCl và nước D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Một hợp chất khí được tạo bởi hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Công thức hoá học của hợp chất khí là
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6.
Câu 3: Cho các hợp chất sau: CaO, SO3, NH3, MnO2. Hóa trị của Ca, S, N, Mn lần lượt là
A. I, III, III, II. B. II, III, III, IV.
C. II, VI, III, IV. D. I, VI, III, IV.
Câu 4: Cho oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Viết công thức các chất có trong dung dịch A?
A. FeCl2, FeCl3 C. FeCl3, HCl
B. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, HCl
Câu 5: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng trung bình của 1mol hỗn hợp khí trên là:
A. 45g. B. 40g. C. 30g. D. 35g.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. Vậy m có giá trị là
A. 2,6g. B. 2,5g. C. 1,7g. D. 1,6g.
Câu 8: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O3 B. N2O C. N2O5 D. NO2
Câu 9: Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7 gam B. 42,8 gam C. 14,3 gam D. 31,6 gam
Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc photphat (PO4) hoá trị II B. Gốc nitrat (NO3) hoá trị III
C. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I D. Gốc sunfat (SO4) hoá trị I
Câu 11. Hòa tan 25 gam chất X vào 100gam nước được dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch thu được là:
A. 20% và 109,36ml B. 10% và 109,4ml
C. 20% và 120,62ml D. 18% và 109,36ml
Câu 12: Một hợp chất X có dạng Na2CO3.aH2O trong đó oxi chiếm 72,72% theo khối lượng. Công thức của X là:
A. Na2CO3.5H2O B. Na2CO3.7H2O
C. Na2CO3.10H2O D. Na2CO3.12H2O
Câu 13: Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon dioxit) B. CO (cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh dioxit) D. SnO2 (thiếc dioxit)
Câu 14: Thả viên Na vào cốc nước pha vài giọt phenolphtalein. Khi viên Na tan hết, màu của dung dịch sau phản ứng
A. Vẫn giữ nguyên B. Chuyển sang màu xanh
C. Bị mất màu D. Chuyển sang màu hồng
Câu 15: Hoà tan 24,4g BaCl2.xH2O vào 175,6g nước thì thu được dung dịch 10,4%. Giá trị của x là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg trong m gam dung dịch H2SO4 24,5%. Tính giá trị m biết dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng lấy dư 20%
A. 60 g B. 75 g C. 14,7 g D. 72 g
Câu 17: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon trong 4,8g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 6,3 gam D. 6,4 gam
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần 2,24 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Tính giá trị của m là
A. 0,8 gam B. 1 gam C. 1,5 gam D. 1,75 gam
Câu 19: Nhiệt phân 36,75g kali clorat một thời gian thu được hỗn hợp m gam chất rắn A và 6,72 lit khí (ở đktc). Giá trị của m là.
A. 24,5 B. 31,25 C. 27,15 D. 9,6
giúp mik nhanh nhá cảm ơn ạ
Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất bột màu trắng gồm BaO,MgO,P2O5 dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A. dùng nước và dung dich HCl
B.dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtslein
C.dùng nước và giấy quỳ tím
D.không có chất nào thuẻ được
Cho 3 mẫu thử mất nhãn là F e 2 O 3 , C u O , A l 2 O 3 . Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào
A. Nước, NaOH
B. NaOH,HCl
C. C u C l 2 , N H 3
D. Chất nào cũng được
Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?
A. Quì tím | B. Phenolphtalein | C. Nước vôi trong | D. Tàn đóm đỏ |
Câu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?
A. NaCl, Na2S, NaHCO3 | B. CaCO3, CaCl2, CaSO4 |
C. KHSO3, MgCl2, CuCl2 | D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2 |
Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?
A. Axit | B. Nước cất | C. Bazơ | D. Muối |
Câu 20. Nhóm bazơ nào sau đây thuộc nhóm bazơ tan?
A. NaOH, Cu(OH)2, KOH | B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 |
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 | D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2 |
Câu 21. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. | B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. |
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. | D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất |
Câu 22. Tính nồng độ % của dung dịch NaOH có 45 gam chất tan hoà tan trong 100 gam nước?
A. 30% | B. 31% | D. 32% | D. 33% |
Câu 23. Tính nồng độ mol của 0,25 mol axit HNO3 có trong 200ml dung dịch?
A. 1,5 M | B. 0,15 M | C. 1,25 M | D. 1,05 M |
Câu 24. Tính số mol chất tan có trong:
a) 100ml dung dịch NaOH có hoà tan 0,3 mol
A. 0,3 mol | B. 0,03 mol | C. 0,003 mol | D. 3 mol |
b) 250 gam dung dịch NaOH 10%
A. 0,625 mol | B. 0,5 mol | C. 0,0625 mol | D. 0,05 mol |
Câu 25. Dẫn toàn bộ 0,2 mol H2 vào ống thuỷ tinh chứa 0,3 mol bột đồng (II) oxit CuO. Sau phản ứng, thu được kim loại đồng màu đỏ và khí H2. Chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
A. H2 dư và dư 0,2 gam | C. CuO dư và dư 2,4 gam |
B. H2 dư và dư 0,4 gam | D. CuO dư và dư 8 gam |
Câu 26. Dùng thuốc thử nào để phân biệt nhanh nhất 2 lọ đựng khí mất nhãn là O2 và N2?
A. Nước vôi trong | B. Quì tím | C. Que đóm đang cháy | D. Vôi bột |
Câu 27. Với nước muối nhỏ mắt sinh lý 0,9% thì chất tan là:
A. Muối NaCl. C. Nước. | B. Muối NaCl và nước. D. Dung dịch nước muối thu được. |
Câu 28. Lựa chọn phát biểu đúng?
A. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. |
B. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các nguyên tử hidro có thể đổi vị trí cho gốc axit. |
C. Axit là hợp chất tạo bởi một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với nhiều gốc axit, các gốc axit có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. |
D. Axit là hợp chất tạo bởi một nguyên tử hidro liên kết với một nhóm nguyên tử axit, các nguyên tử hidro được thay thế bằng các nguyên tử kim loại. |
Câu 29. Chỉ ra phản ứng thế trong các phản ứng sau?
A. C + O2 -> CO2 | B. CuO + H2 -> Cu + H2O |
C. N2 + H2 -> NH3 | D. CaCO3 -> CaO + CO2 |
Câu 30. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm axit có oxi?
A. HBr, H2CO3, H2S C. MgO, Fe2O3, CuO, K2O | B. HNO3, H2SO4, HCl. D. HNO3, H2SO4, H3PO4 |
Câu 17. Có 3 dung dịch bị mất nhãn: HCl, NaOH, Na2SO4. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch trên?
A. Quì tím | B. Phenolphtalein | C. Nước vôi trong | D. Tàn đóm đỏ |
Câu 18. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm toàn muối trung hoà?
A. NaCl, Na2S, NaHCO3 | B. CaCO3, CaCl2, CaSO4 |
C. KHSO3, MgCl2, CuCl2 | D. NaHS, KHSO3, Ca(HCO3)2 |
Câu 19. Dung dịch nào sau đây làm cho quí tím chuyển màu đỏ?
A. Axit | B. Nước cất | C. Bazơ | D. Muối |
Câu 20. Nhóm bazơ nào sau đây thuộc nhóm bazơ tan?
A. NaOH, Cu(OH)2, KOH | B. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2 |
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 | D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Ca(OH)2
|
gips mik chọn vs :(((
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A) Dùng nước và dung dịch H2SO4
B) Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
C) Đung nước và giấy quì tím
D) Không có chất nào thử được
Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?
A. CaO, NaOH, CuO B. K2O, NaCl, SO3
C. MgO, SO2, Fe(OH)3 D. BaO, CO2, Fe2O3
Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :
A. Zn và HCl B. Cu và H2SO4 C. Al và H2O D. FeO và HCl
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2KClO3 2KCl + 3O2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Mg + 2HCl MgCl2 + H2
Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:
A. KCl và KMnO4 B. KClO3 và KMnO4 C. H2O, Không khí D. KClO3
Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :
A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)
Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:
A. Ngửa lên B. Úp xuống
C. Nằm ngang D. Đặt sao cũng được
Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :
A. 1g B. 1 đvC C. 2g D. 2 đvC
Câu 8: CTHH của khí hydro là :
A. H B. h2 C. H2 D. 2H
Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :
A) 8,4 lít B) 12,6 lít C) 6,72 lít D) 16,8 lít
Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :
A. Vần cháy bình thường B. Rực cháy mạnh hơn
C. Không cháy nữa D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt
Câu 11: Cho khí H2 tác dụng với FeO nung nóng , thu được 1,12 g Fe .
Thể tích H2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là :
A . 1,12lit C . 3,36 lit
B . 448 ml D . 6,72 lit
Câu 12: Người ta thu khí Hiđro bằng cách :
A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic
B. Đẩy khí Cacbonic D. Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic
Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .
Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng khí :
A . Khí Hiđro C . Khí Cacbonic
B . Khí Oxi D . Không khí
Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ