Đồng có 2 đồng vị: 6329Cu, 6529Cu. Oxygen có 3 đồng vị bền 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiều phân tử Copper (II) oxide tạo nên từ các đồng vị trên. Viết các CTPT của chúng và tính phân tử khối của mỗi loại phân tử đó.
Trong tự nhiên, nitơ có 2 đồng vị bền là và N 14 ; N 15 ; oxi có 3 đồng vị bền là O 16 ; O 17 và O 18 . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử đioxit có khối lượng phân tử bằng với ít nhất 1 loại khác trong tổng số các phân tử được tạo ra bởi các đồng vị trên:
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8
a) Hidro có các đồng vị : 1H và 2H , Oxi có các đồng vị 16O, 17O và 18O. Hãy viết công thức
của các loại phân tử nước khác nhau? (ĐS: 9 công thức phân tử)
b) Liti có các đồng vị : 7 Li và 6 Li , Clo có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Hãy viết công thức của
các loại phân tử liti clorua khác nhau? (ĐS: 4 công thức phân tử)
Hidro có 3 đồng vị là H 1 1 , H 1 2 , H 1 3 . Be có 1 đồng vị là 9Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6
C.12
D. 18
Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Số loại phân tử khí cacbonic tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu ?
A. 6
B. 12
C. 9
D. 18
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H 1 , H 2 , H 3 . Oxi có 3 đồng vị O 16 , O 17 , O 18 . Hỏi có bao nhiêu loại phân tử được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9