Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuC l 2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:
A. 19,6 g
B. 9,8 g
C. 4,9 g
D. 17,4 g
cho 6,61 bột a gồm zn fe vào cốc đựng 150 ml dd cu(no3)2 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C. Thêm dung dịch NaOh dư vào dd B, lọc lấy kết tủa, rửa, nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 8 g chất rắn D. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. chứng minh rằng cho hỗn hợp A vào dung dịch Cu(No3)2 sau phản ứng còn dư dd cu(no3)2
17:44Cho 1,36 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 400 ml dung dịch CuSO 4 . Sau phản ứng xong
thu được 1,84 g chất rắn B và dung dịch C. Thêm NaOH dư vào C được kết tủa. Nung kết tủa
đến khối lượng không đổi ngoài không khí được 1,2 g chất rắn D.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A và nồng độ mol dung dịch CuSO 4 đã dùng?
b. Cho 1,36 g hỗn hợp A tác dụng với V ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Kết thúc phản ứng thu
được 3,36 g chất rắn E. Tính % các chất trong E và thể tích V dung dịch AgNO 3
Nung nóng hỗn hợp gồm BaCO3, Cu, FeO ( trong điều kiện không có có không khí), sau một thời gian thu được chất rắn A và khí B. Hấp thụ khí B vào dung dịch KOH, thu được dung dịch C, biết rằng dung dịch C tác dụng được với dung dịch CaCl2 và NaOH. Cho A vào nước dư, thu được dung dịch D và chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí B, dung dịch F và chất rắn G. Nếu cho A vào dung dịch H2SO4 đặc, dư, đun nóng thì thu được hỗn hợp khí H, dung dịch I và kết tủa K. Xác định các chất chứa trong A, B, C, D, E, F, G, H, I, K và viết các phương trình phản ứng.
Cho 27g CuCl2 vào 200g dung dịch NaOH vừa đủ. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được a(g) một chất rắn a) viết PTHH xảy ra ? b) xác định a? c) tính nồng đọ phần trăm của dung dịch NaOH đã dùng ?
Bài 1: Viết 6 cách khác nhau tạo ra muối (muối bất kì). Bài 2: Cho 300g dung dịch H2SO4 9,8% vào 200g dung dịch Ba(OH)2 25,65%. a, Sau phản ứng chất nào dư, dư với khối lượng bao nhiêu?. b, Tính khối lượng kết tủa thu được. c, Tính nồng độ % chất tan sau phản ứng
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M
1) Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 % tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a)Viết phương trình b) Cho biết chất dư sau phản ứng
c) Tính khối lượng kết tủa B và khối lượng các chất tan trong dd A
c) tính nồng độ % các chất trong dd A
d) để trung hòa dd A phải cần bao nhiêu (ml) dd NaOH 2M GIÚP MIK NHÉ CẢM ƠN NHIỀU
Cho 250g dung dịch Ba(OH)2 34,2% tác dụng với 150 gam dung dịch H2SO4 4,9%. Tính khối lượng kết tủa thu được
cho 250 g dung dich ba(oh)2 34,2% tác dụng với 150 gam dung dịch h2so4 4,9%
a, tính khối lượng kết tủa thu được
b, tính c% sau phản ứng