\(m_{Ct}=5\%\cdot200g=10\left(g\right)\)
\(m_{Ct}=5\%\cdot200g=10\left(g\right)\)
a) Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch trên.
b)Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2lít dung dịch NaCl 0,9M.
Tính số mol các chất trong các trường hợp sau:
+ 4,48 lít khí oxi ở đktc
+ 150 g dung dịch NaOH 16%
+ 200 ml dung dịch HCl 0,2M
+ 150 ml dung dịch NaOH 16% , biết khối lượng riêng của dd NaOH là 1,25 g/ml
+ Trộn 100 ml dung dịch NaCl 1M với 200 ml dung dịch NaCl 0,5M
Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là:
A. 90 gam
B. 94,12 gam
C. 100 gam
D. 141,18 gam
Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là
A. 90g
B. 94,12 g
C. 100g
D. 141,18 g
cần bao nhiêu gam dung dịch nacl 8% vào 400 gam dung dịch nacl 20% để được dung dịch nacl 16%
Cho một dung dịch có hòa tan 13,6 gam AgNO3 tác dụng với một dung dịch có hòa tan hai muối NaCl và KCl, thu được 9,471 gam kết tủa và dung dịch A. Ngâm một lá đồng nhỏ vào dung dịch A cho đến khi kết thúc phản ứng. a) Tính tổng số mol của hai muối clorua. b) Khối lượng lá đồng sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
trộn 50ml dung dịch có chứa 11,7 g nacl với 150ml dung dịch có chứa 25,5g agno3
a tính khối lượng kết tửa tạo thành
b tính Cm chất tan trong dung dịch phản ứng ( coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Cho 300 ml dung dịch HCL 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính và so sánh số mol của hai dung dịch HCL và NaOH đã cho ở giả thiết. c) Tính khối lượng muối Nacl tạo thành.