cho hai số a và b (b>a). Trung bình cộng cùa hai số đó lớn hơn một nửa hiệu của chúng là 15 đơn vị. Số a bằng bao nhiêu?
Cho 2 số a ,b (a>b0. Trung bình cộng của 2 số đó lớn hơn 1 nửa hiệu của chúng là 15 đơn vị . Số b =?
1
a,Cho bốn số a,b,c,d>0 thỏa mãn \(\frac{1}{c}=\frac{1}{2}\left(\frac{1}{b}+\frac{1}{d}\right)\) và b là số trung bình cộng của a và c.Chứng minh rằng bốn số đó lập nên một tỉ lệ thức.
b,Chứng minh rằng:số trung bình cộng của dấu hiệu tăng lên a đơn vị nếu mỗi giá trị của dấu hiệu tăng a đơn vị
a)Cho 2 số chẵn hơn kém nhau 4 đơn vị chứng minh : Hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 16.
b)Cho 2 số lẻ hơn kém nhau 6 đơn vị chứng minh : Hiệu các bình phương của chúng chia hết cho 24
<giúp mk bài này nữa nha>
Viết các biểu thức đại số thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Số nhỏ hơn 3 lần một số a cho trước 2 đơn vị.
b) Tích của tổng hai số với hiệu giữa tổng bình phương của hai số với tích của chúng.
c) Bình phương của một số tự nhiên gọi là một số chính phương. Nếu a là một số chính phương thì số chính phương liền ngay sau số a là số nào ?
d) Diện tích của một hình tròn có chu vi là p được viết như thế nào ?
Tìm số tự nhiên biết rằng số hàng chục lớn hơn số hàng đơn vị sao cho tỉ số giữa số đó và hiệu của các chữ số là :
a,Số lớn nhất
b,Số bé nhất
Câu hỏi: Tìm hai số a và b, biết rằng tỉ số của a và b bằng 2/5 và số b lớn hơn số a là 6 đơn vị?
Trung bình cộng của dãy giá trị thay đổi thế nào nếu
a) Mỗi giá trị tăng a đơn vị
b)Mỗi giá trị tăng 10%
bài 2:
a) trung bình cộng của 6 số là 4 , do bớt đi 1 số nên trung bình cộng của 5 số cong lại là 3. Tìm số đã bớt?
b) Trung bình cộng của sáu số là 4. Nếu thêm số thứ bày thì trung bình cộng cảu bảy số là 5. Tìm số thứ 7?
Bài 4: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
1/ Trung bình cộng của hai số a và b.
2/ Nửa hiệu của hai số a và b.
3/ Tổng các lập phương của hai số a và b.
4/ Lập phương của tổng hai số x và y.
5/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp.
6/ Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau.