( Mu4-42. Cho hàm so $f(x)$ có đạo hàm trên đoạn $[0 ; 1]$ thỏa mãn $f(1)=0$ và $\int_0^1\left[f^{\prime}(x)\right]^2 d x=\int_0^1(x+1) e^x f(x) d x=\frac{e^2-1}{4}$. Tinh tich phân $I=\int_{0}^1 f(x) d x$.
A. $I=2-e$.
B. $I=\frac{e}{2}$.
C. $l=e-2$.
D. $1=\frac{e-1}{2}$
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) f(x) = ( 25 - x 2 ) trên đoạn [-4; 4]
b) f(x) = | x 2 – 3x + 2| trên đoạn [-10; 10]
c) f(x) = 1/sinx trên đoạn [π/3; 5π/6]
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn [0; 3π/2]
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x +1/x trên nửa khoảng [2;+••] A:2 B:5/2 C:0 D:7/2
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có đạo hàm bằng \(f'\left(x\right)=x^2\left(x-1\right)^3\left(x-2\right)\) . Số điểm cực trị của hàm số \(f\left(x\right)\) bằng:
A.0 B.1 C.2 D.3
Cho F'(x) = f(x), C là hằng số dương tùy ý.
Khi đó bằng:
A. F(x) + C B. F(x) - C
C. F(x) + lnC D. F(x + C)
Cho F'(x) = f(x), C là hằng số dương tùy ý.
Khi đó ∫ f(x)dx bằng:
A. F(x) + C B. F(x) - C
C. F(x) + lnC D. F(x + C)
Cho f ( x ) = x 3 + a x 2 + b x + c và g ( x ) = f ( d x + e ) với a , b , c , d , e ∈ ℝ có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường congy=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 4,5
B. 4,25
C. 3,63
D. 3,67
Cho f(x)=5xf(x)=5x thì f(x+2)−f(x)f(x+2)−f(x) bằng.
A. 25
B. 24
C. 25f(x)25f(x)
D. 24f(x)24f(x)
Gọi VV là thể tích vật thể tròn CC xoay được tạo thành khi quay miền D được giới hạn bởi các đường y=f\left(x\right);y=0;x=a;x=by=f(x);y=0;x=a;x=b quanh trục OxOx. Khẳng định nào dưới đây đúng?
V=\int_a^bf^2\left(x\right)\text{d}xV=∫abf2(x)dx.
V=\pi\int_a^bf^2\left(x\right)\text{d}xV=π∫abf2(x)dx.
V=\pi^2\int_a^bf\left(x\right)\text{d}x.V=π2∫abf(x)dx.
V=\pi\int_a^bf\left(x\right)\text{d}xV=π∫abf(x)dx.
Câu 1. Đường thẳng nào cho dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y = -2
B. y = -1
C. x = 2
D. y = 2
Câu 2. Cho hàm số f(x) = x2lnx. Tính f'(e)
A. 3e
B. 2e
C. e
D. 2 + e
Câu 3. Viết công thức tính V của khối cầu có bán kính r.
Câu 4. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6 gần bằng số nào sau đây nhất?
A. 48
B. 46
C. 52
D. 51
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = ln(x2 - 3x)
A. D = (0;3)
B. D = [0;3]
C. D = (-∞;0)∪(3;+∞)
D. D = (-∞;0)∪[3;+∞)