Cho M(g )Al phản ứng vừa đủ với 600 ml axit HCL phản ứng kết thúc thu được 6,7 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a Tính m
b Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng
C tính khối lượng muối thu được
Cho 84 g kim loại sắt phản ứng vừa đủ với 300g dung dịch axit HCl . Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
Cho a (g) kim loại natri tác dụng vừa đủ với 4,6(g) rượu etylic. Kết thúc phản ứng thu được natrietylic và v (1) khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn viết phương trình hoá học và tính a và v
Chia hỗn hợp M gồm axit hữu cơ A (CnH2n+1COOH) và rượu B (CmH2m+1OH) làm ba phần bằng nhau:
– Phần 1: cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí.
– Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,344 lít khí.
– Phần 3: đun nóng với axit H2SO4 đặc thì thu được 2,22 gam este E. Biết chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất phản ứng 75%.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định công thức phân tử của A, B và tính khối lượng hỗn hợp M đã sử dụng. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Để thu được 5.6kg vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt tới 95%thì lượng CaCO3 cần dùng là bao nhiêu
Cho 15g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 7,3%.Hãy tính a/ khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng b/ thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn c/ nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
Nung 0,1 mol CaCO3 thu được 0,08 mol CaO. Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân này là bao nhiêu?
A.40%. B.50%. C.80%. D.100%.
Bài 4. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,92 lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng NaOH thu được và NaCl đã dùng
Cho 200g dd axit axetic 12% tác dụng với a gam CaCO3 vừa đủ 1.Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn 2.Tính a và khối lượng muối sau phản ứng. Câu2Em hãy trình bày cách pha chế 2 lít rượu etylic 30° từ rượu etylic nguyên chất và nước. Cho Ca=40;C=12;O=16;H=1