Cho 26,25g hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10% thu được 30,8 lít H2 (đktc).
a) Tìm % khối lượng của Mg và Al có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
c) Tính C% của mỗi muối tạo thành sau phản ứng.
Cho 6,05 g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% cô cạn dd sau phản ứng thu được 13,15 g muối khan. a/ Tìm thể tích khí hidro thoát ra ở đktc b/ Tìm khối lượng dd HCl đã dùng biết lượng axit dùng dư 20% so với lượng phản ứng
hỗn hợp B gồm bột Fe và Al. chia B thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tắng so với dung dịch HCl ban đầu là 10,2g
Phần 2 tác dụng vừa đủ với 10,08 lít khí Cl2 (ở đktc)
a, viết PTHH của các pư xảy ra
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp B và tính m
Cho 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1 40%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,7g muối khan.
a. Tìm khối lượng dung dịch HCl đã dùng ?
b. Cho biết 2 kim loại này thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong PNC II. Xác định tên 2 kim loại và % theo khối lượng hỗn hợp muối ban đầu ?
Cho 21,6 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 3,36 lít SO2. Tìm khối lượng muối tạo thành
Cho 8,3 g hỗn hợp gồm Al và Fe phản ứng vừa đủ với 500 gam dung dịch HCl a% sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối và có 5,6 lít khí H2 thoát ra(dktc). Tính khối lượng mỗi kim loại, tính a và C% của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng
Câu 5. Cho 11,3g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít
H2 (đktc).
a) Tìm % khối lượng của Mg và Zn có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính nồng độ mol/l của 200 ml dung dịch HCl đã phản ứng.
c) Tính CM của mỗi muối tạo thành sau phản ứng. (giả sử thể tích không đổi).
Câu 5. Cho 25,55g hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 8,96 lít H2 (đktc).
a) Tìm % khối lượng của Fe và Zn có trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng.
c) Tính CM của mỗi muối tạo thành sau phản ứng. (Giả sử thể tích không đổi)
Cho m gam hỗn hợp G gồm: C a C O 3 và Al vào một lượng vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 8,96 lít khí B ở đktc. Cô cạn A thu được 37,8 gam muối khan.
Xác định % khối lượng của các chất trong G.
Cho 5,4 gam Al tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch HCl aM. Sau phản ứng thu được m gam muối khan và V lít H2(đktc). a. Giá trị của a là: A. 3M B. 4M C. 1,5M D. 2,5M b. Khối lượng muối khan m là: A. 26,7g B. 15,45g C. 22,1g D. 18,4g c. Thể tích khí H2 (V) là: A. 13,44l B. 2,24l C. 6,72l D. 3,36l