Đáp án A
Hướng dẫn A + 2H2O → A(OH)2 + H2
Số mol khí H2 = 0,25 (mol) => nA = 0,25 (mol)
Ta có: MA = 10 / 0,25 = 40 (Ca)
Đáp án A
Hướng dẫn A + 2H2O → A(OH)2 + H2
Số mol khí H2 = 0,25 (mol) => nA = 0,25 (mol)
Ta có: MA = 10 / 0,25 = 40 (Ca)
cho 1,37 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thu được 0,224 lít khí H2 .xác định tên kim loại R
Cho 10,2 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, tác dụng với H2O dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Xác định tên của hai kim loại đem dùng
A. Li, Na
B. Na, K
C. Li, Be
D. Li, K
Cho 4,8 gam một kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA) X tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2.688 lít khi Hạ (dkte) Xác định X ( cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)
Cho 7,8g kim loại A (hóa trị I) tác dụng hết với 200ml H2O thu được baozo và 2,24 lit H2 thoát ra ở đktc . a. Xác định tên kim loại A ? b. Tíh khối lượng m (g) muối thu được c. Tính nồng độ mol (CM) của dung dịch H2SO4 đã dùng ?
cho 34,25 gam một kim loại loại r thuộc nhóm IIa tác dụng với 200ml dung dịch HCI Thì Thu đc 5.6 lít khí hidro (ở dktc)
A xác định tên R
B tính hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết của sảm phẩm muối thu được
9. Cho 6g hh 2 kim loại nhóm IIA kế tiếp nhau tác dụng hết với nước thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 9,4g rắn khan . Hai kim loại là : ( IA : Li : 7 ; Na : K : 39 ; Rb : 85 ; IIA : Be : 9 ; Mg : 24 ; Ca : 40 ; Sr : 88 ) A. Ca , Sr B. Be , Mg C. Mg , Ca D. Sr , Ba.Giúp với ạ
Cho 0,48 gam kim loại M tác dụng hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,448 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA, xác định M là nguyên tố nào sau đây
Cho 12 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn, tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí Hidro (đktc). Xác định tên của hai kim loại đem dùng
Cho 17 g oxit kim loại a nhóm hóa trị 3 vào dung dịch H2 SO4 vừa đủ thu được 57 g muối xác định kim loại a ra tính khối lượng dung dịch H2 SO4 10% đã dùng - cho 0,72 g một kim loại m hóa trị 2 tác dụng hết với dung dịch H2 SO4 dư thì thu được 672 ml khí H2 điều kiện chuẩn xác định tên kim loại đó - hòa tan hoàn toàn toàn phẩy 85 gam một kim loại kiềm thổ r bằng 200 ml dung dịch HCl Ơ hay nếu trung hòa lượng axit đó cần 100 ml dung dịch NaOH 3 3 xác định tên kim loại trên. - cho 0,88 g hỗn hợp hai kim loại x y nhóm 2A Ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được 672 ml khí điều kiện tiêu chuẩn và m gam muối khan. Xác định hai kim loại x y , Tính m gam muối khan thu được - Cho 11,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm a b ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch 200ml H2O thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch E . Xác định AB . Tính C phần trăm các chất trong dung dịch E. Để trung hòa dung dịch E trên cần bao nhiêu ml dung dịch H2 SO4 1M