Cho 1 cây tự thụ phấn, F1 thu được 56,25% cây cao : 43,75% cây thấp. Cho giao phấn ngẫu nhiên các cây cao ở F1 với nhau thu được F2. Về mặt lí thuyết thì tỉ lệ cây cao thu được ở F2 là
A. 79,01%.
B. 23,96%.
C. 52,11%.
D. 81,33%.
Cho cây thân thấp lai với cây thân thấp được F1 đồng loạt thân cao. Cho F1 lai với nhau được F2 phân li theo tỉ lệ 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao cho tự thụ phấn, xác suất để đời con thu được cây thân thấp là:
A. 17/81
B. 1/36
C. 7/16
D. 11/36
Ở một loài thực vật, cho một cây F1 dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 56,25% cây thân cao: 43,75% cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, để F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 75% cây thân cao: 25% cây thân thấp thì cây F1 nói trên phải lai với cây có kiểu gen là
A. aabb
B. AABb
C. aaBb
D. AaBb
Ở một loài, có 2 thứ cây thấp thuần chủng nguồn gốc khác nhau gọi là cây thấp 1 và cây thấp 2.
TN1: cho cây thấp 1 giao phấn với cây cao thuần chủng được F1-1 có kiểu hình cây cao. Cho F1-1 tự thụ phấn được F2-1 phân li theo tỷ lệ 3 cây cao : 1 cây thấp.
TN2: cho cây thấp 2 giao phấn với cây cao thuần chủng được F1-2 có kiểu hình cây cao. Cho F1-2 tự thụ phấn được F2-2 phân li theo tỷ lệ 3 cây cao : 1 cây.
TN3: cho cây thấp 1 và cây thấp 2 giao phấn với nhau, thu được F1-3 toàn cây cao, cho F1-3 tự thụ, thu được F2-3 phân li theo tỷ lệ 9 cây cao : 7 cây thấp. Cho các kết luận sau:
I. Giả sử A-B-: cao; A-bb+ aaB- + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 1 là Aabb.
II. Giả sử A-B-: cao; A-bb+ aaB- + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 2 là aaBB.
III. Trong số các cây thấp F2 thu được từ thí nghiệm 3 thì tỉ lệ cây thấp đồng hợp là 3/7.
IV. Trong số các cây cao F2 thu được từ thí nghiệm 2 thì tỉ lệ cây cao dị hợp là 2/3.
Số kết luận có nội dung đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1 đồng loạt xuất hiện kiểu hình thân cao, F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong số những cây thân cao ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/9.
II. Trong số những cây thân thấp ở F2, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/7.
III. Ở đời F2, cây thân cao không thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
IV. Ở F2, cây thân cao thuần chủng chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ở một loài, có 2 thứ cây thấp thuần chủng nguồn gốc khác nhau gọi là cây thấp 1 và cây thấp 2.
TN1: cho cây thấp 1 giao phấn với cây cao thuần chủng được F1-1 có kiểu hình cây cao. Cho F1-1 tự thụ phấn được F2-1 phân li theo tỷ lệ 3 cây cao : 1 cây thấp.
TN2: cho cây thấp 2 giao phấn với cây cao thuần chủng được F1-2 có kiểu hình cây cao. Cho F1-2 tự thụ phấn được F2-2 phân li theo tỷ lệ 3 cây cao : 1 cây.
TN3: cho cây thấp 1 và cây thấp 2 giao phấn với nhau, thu được F1-3 toàn cây cao, cho F1-3 tự thụ, thu được F2-3 phân li theo tỷ lệ 9 cây cao : 7 cây thấp. Cho các kết luận sau:
(1) Tính trạng chiều cao thân chịu sự chi phối của quy luật tương tác bổ sung.
(2) Giả sử A-B-: cao; A-bb+ aaB- + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 1 là Aabb.
(3) Giả sử A-B-: cao; A-bb+ aaB- + aabb: thấp thì kiểu gen của cây thấp 2 là aaBB.
(4) Trong số các cây thấp F2 thu được từ thí nghiệm 3 thì tỉ lệ cây thấp đồng hợp là 3/7.
(5) Trong số các cây cao F2 thu được từ thí nghiệm 2 thì tỉ lệ cây cao dị hợp là 2/3.
Số kết luận có nội dung đúng là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Giao phấn giữa hai cây P thân thấp thuần chủng thu được F1 có 100% thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 thân cao:7 thân thấp. Cho các cây thân cao F2 giao phấn với nhau. Tỉ lệ cây thân thấp ở F3 là
A. 1/9
B. 17/81
C. 64/81
D. 7/81
Cây thân cao tự thụ phấn, đời F1 có tỷ lệ 9 cây thân cao : 7 cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn ngẫu nhiên thì theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
Cho một cây tự thụ phấn đời F1 thu được 43,75% cây cao; 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỉ lệ thuần chủng là bao nhiêu?
A. 1 16
B. 1 4
C. 3 16
D. 3 7