Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. sin i = n
B. tan i = n
C. tan i = 1 n
D. sin i = 1 n
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n với góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. sin i = n
B. sin i = 1 n
C. tan i = n
D. tan i = 1 n
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. sin i = n
B. tan i = n
C. tan i = 1 / n
D. sin i = 1 / n
Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức.
A. sini=n
B. sini=1/n
C. tani=n
D. tani=1/n
Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ vào trong thủy tinh dưới một góc khúc xạ r. Chiết suất của thủy tinh là n = 1 , 5 . Góc r bằng
A. 350
B. 450
C. 550
D. 250
Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường hợp này được xác định bởi công thức
A. sini = n.
B. tani = n.
C. sini = 1/n.
D. tani = 1/n.
Chiếu ánh sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 3 . Tính góc tới, biết góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ là 30 ∘ .
A. 60 ∘
B. 45 ∘
C. 30 ∘
D. 25 ∘
Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là
A. 45 o .
B. 60 o .
C. 30 o .
D. 20 o .
Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới I có giá trị là
A. 45 °
B. 30 °
C. 20 °
D. 60 °