cái này là phép toán dễ mà, chỉ cần nắm vũng kiến thức trong chương 1 sách lớp 8 là đc có j đâu?
=14\(\sqrt{2}\)
cái này là phép toán dễ mà, chỉ cần nắm vũng kiến thức trong chương 1 sách lớp 8 là đc có j đâu?
=14\(\sqrt{2}\)
Thực hiện phép tính:
(4x5 + 3xy4- y5 + 2x4y - 6x3y2) : (2x3 + y3 - 2xy)
i) (3xy3− 12x2y2+ 6xy)2:3xy − xy
j) (10x3− 19x2-4x + 4): (2x + 1)
k) (3x4− 8x3-10x2+ 8x − 5): (3x2− 2x + 1).
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
6) 5x +3 ( x2 -x - 1)
7) -\(\dfrac{2}{3}\)x ( -x4y2 -2x2 - 10y2)
8) \(\dfrac{2}{3}\)xy ( 3 x2y -3xy + y2)
9) (-2x).(3x2 - 2x +4)
10) 3x4 ( -2x3 + 5x2 - \(\dfrac{2}{3}\)x + \(\dfrac{1}{3}\))
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ y2 - 2y b/ 3x4 – 6x3 + 3x2
c/ 27x2 ( y – 1) – 9x3 ( 1 - y) d/y3 – 2y2 + y
e/ x3 + 6x2 + 9x f/ x3 – 2x2y + xy2
g/ x( 2- x) – x + 2 h/ 3x ( x – 1) + 6( 1 – x)
Tính:
1. ( x - 2 ) ( 3x + 1 )
2. ( 8x4y3 - 12x3y3 + 6x3y4 )
3. ( 3x3y2 + 6x2y3 - 12xy4 ) : 3xy
4. ( 3x3y2 + 6x2y3 - 12xy4 ) : 4xy
5. ( 2x3 - 5x2 + 7x - 6 ) : ( 2x - 3 )
6. ( x4 - x3 + 3x2 + x + 2 ) : ( x2 - 1 )
bài 3 phân tích đa thức sau thành nhân tử
a 4x2 -16 + (3x +12) (4-2x)
b x3 + X2Y -15x -15y
c 3(x+8) -x2 -8x
d x3 -3x2 + 1 -3x
e 5x2 -5y2 -20x + 20y
kkk =0)
a) (15x2-1+9x4-6x3+2x) :( 5 + 3x2-2x)
b) ( -19x+ 10+ 3x4- 5x2+11x3) : ( 3x+ x2-2)
c) (x4-14-x) : (x-2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63