Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là:
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D. C2H5OH.
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. CH3NH2
B. H2NCH2COOH
C. C2H5OH
D. C6H5NH2
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A. C6H5NH2
B. NH2-CH2-COOH
C. Mg(OH)2
D. (C6H10O5)n
Cho các nhận định sau:
(a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.
Số nhận định đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, đễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường ?
A. C6H5NH2
B. (C6H10O5)n
C. Mg(OH)2
D. H2NCH2CO
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH , NAHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng
(d) Anilin ( C 6 H 5 NH 2 ) tan ít trong nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4