Đáp án D.
Tripanmitin không có liên kết C=C trong phân tử nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)
Đáp án D.
Tripanmitin không có liên kết C=C trong phân tử nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)
Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?
A. Triolein.
B. Glucozo.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 là:
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. Vinyl axetat
B. Triolein
C. Tripanmitin
D. Glucozơ
Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein.
B. Glucozơ.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
Chất nào sau đây không phản ứng với H 2 (xúc tác N i , t 0 )?
A. Vinyl axetat.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Glucozo.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°).
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α -amino axit.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°)
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. C3H4O2.
B. CH2O.
C. C2H2O4.
D. C2H2O2.