Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6
Cho các chất: propen, toluen, glyxin, stiren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. propen
B. stiren
C.isopren
D. toluen
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít £-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít e-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít £-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít e-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Cho các chất sau: C 2 H 3 C l , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 3 C O O H , C 6 H 11 N O (caprolactam), vinyl axetat, phenyl axetat. Số các chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH3–CH2–CH3
B. CH2=CH–CN
C. CH3–CH3
D. CH3–CH2–OH