Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm NH4NO3 không nên bón cho loại đất chua;
(b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó;
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2;
(d) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(THPT Thuận Thành số 1 Bắc Ninh năm 2017-2018) Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
(a)AgNO3 + NaCl
(b)NaOH + NH4Cl
(c) KNO3 + Na2SO4
(d)NaOH + Cu(NO3)2
A. (b)
B. (c)
C. (d)
D. (a)
Chất nào sau đây có tên gọi là N-metylmetanamin?
A. C2H5-NH2. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. CH3-NH-CH3.
A. C2H5-NH2.
B. CH3-NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3-NH-CH3.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 g kali kim loại vào 362 g nước là kết quả nào sau đây?
A. 15,47%.
B. 13,87%.
C. 14%.
D. 14,04%.
Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2SO4
Cho các nhận xét vè phân bón:
(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng có tính vĩnh cửu
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. HCl.