Chọn A
Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
Chọn A
Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sông.
Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới là
A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới là
A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC VẬN TẢI
(Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Để thể hiện tốc độ chuyển dịch của khối lượng hàng hóa phân theo khu vực từ năm 2004 đến năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột cột
D. Biểu đồ miền
Cho bảng số liệu sau đây:
KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2014.
(Đơn vị: km)
Để thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hoá phân theo các loại hình vận tải năm 2005 và năm 2014. Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Cho biểu đồ sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?
A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng.
B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm.
C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển.
D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải.
Cho biểu đồ sau:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
(Đơn vị: Triệu tấn/km)
Biểu đồ trên thể hiện đặc điểm nào của đối tượng?
A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng
B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm
C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển
D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải
Tuyến đường chiếm tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta là
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường bộ.