Đáp án : A
Na : 1s22s22p63s1
Na+ mất đi 1 e
Đáp án : A
Na : 1s22s22p63s1
Na+ mất đi 1 e
Cho các cấu hình electron sau
(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne]3s23p1
Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là
A. [He]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s1
D. [He]2s1
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. K+.
B. Na+
C. Rb+.
D. Li+.
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. K+.
B. Na+.
C. Rb+.
D. Li+
Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô thứ 15, chu kì 3, phân nhóm VA.
B. ô thứ 16, chu kì 2, phân nhóm VA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, phân nhóm VIIA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, phân nhóm IIIB.
Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:
A. Na.
B. K.
C. Ne.
D. F.
Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:
A. Na
B. K
C. Ne
D. F
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.
Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s1?
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Ba.