Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là
A. trong máu
B. khoang miệng
C. ở gan
D. ở thành ruột.
Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cơ thể người là
A. trong máu
B. khoang miệng
C. ở gan.
D. ở thành ruột
Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
A. Máu B . Tuỵ C. Thành ruột D. Nước bọt giúp với
Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là
a. Kí sinh
b. Tự dưỡng
c. Dị dưỡng
d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng
a. Bào xác
b. Trứng
c. Trùng kiết lị non
d. Trùng kiết lị trưởng thành
Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường
a. Qua đường hô hấp
b. Qua đường tiêu hóa
c. Qua đường máu
d. Cách khác
8.Trong cơ thể người giun kim kí sinh ở
ruột già.
hậu môn.
tá tràng.
ruột non.
mình cần gấp
. Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Gan người B. Tim người. C. Phổi người D. Ruột người
chương 1:Ngành động vật nguyên sinh
1.Nhận bt đc lối sống, cách thức dinh dưỡng của các đại diện động vật nguyên sinh:trùng roi,trùng sốt rét, trùng kiết lị
chương 2: ngành ruột khoang
1.biết được đăc điểm cơ thể của ruột khoang.chung
2.Biết được cách thức sinh sản của các đại diện ngành ruột khoang: thủy tức,san hô
chương 3: Các ngành giun
1.biết được đặc điểm thích nghi với lối sống tự do,lối sống kí sinh của một số loài giun:sán lá gan,giun đũa
2.Biết được nơi kí sinh, con đường truyền bệnh chủ yếu của 1 loài giun
3.biết cách phòng chống bệnh giun kí sinh
chương 4:ngành thân mền
1.Biết được đặc điểm cơ thể, lối sống của một số đại diện ngành thân mền:mực, trai sông,đăc điểm chung
2.trình bày được những giá trị lợi ích của ngành thân mền,lấy ví dụ
3. liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ các loài có lợi
chương 5: ngành chân khớp
1. nhận biết được các đại diện của ngành chân khớp
2. Biết được cấu tạo cơ thể ,đăc điểm dinh dưỡng của các đại diện chân khớp
3.giải thích được quá trình ơhats triển của chân khớp
4.giải thích được những tác hại của lớp sâu bọ đối với nông nghiệp
Vì sao trong cơ thể người và động vật giun dẹp thường kí sinh ở máu, ruột, gan, cơ
A. Kín đáo khó phát hiện
B. Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển
C. Có nhiều chất dinh dưỡng
D. Cả A, B, C
Câu 6. Hãy chọn từ,cụm từ thích hợp : sinh sản, niêm mạc ruột, ống tiêu hoá, bào xác, ruột, hồng cầu để điền vào chổ trống(…) trong các câu sau đây:
Trùng kiết lị thường tồn tại ở dạng……, bào xác theo thức ăn, nước uống vào …… của người. Đến…… trùng kiết lị chui ra khỏi bào xác, gây các vết loét ở …… rồi nuốt…… ở đó, và ……theo hình thức nhân đôi.