8. x3 - 4x2 +8x- 32 = 0
9. x3 +27+(x+3)(x-9) = 0
10. x² -10x +16 = 0
11. 2x2 + 3(x-1)(x+1)=5x(x+1)
12. (х+3)(х-3)-(х-2)(х+5)=0
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 2х3 — Зх2 - х —2
b) 2x3 — 5х2 — х+6
c) Зx4 — 8x3+ 6х2 -1
d) Зx4 + 5x3 -5х2 -5х + 2
e) х5 —7х4 + 8x3-4х2-10х + 13
f) 2х7 - 8х5+ 3x3 —9х2- 10х + 1
Câu10: Đa thức 1 - 2x + x2 được thu
gọn
là
A. - (x + 1)
В. (1-х)?
C.(1+x)?
D. - (x - 1
giúp mình với ạ
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất A= (x² +5x)² + 10x² +50x +124
B= (x +2)(x+3)(X-7)(x-8) – 2021
C= \(x^4\) +6x³ +7x² +6x +11
D= 2x² +20 +10y² +2xy – 6x +6y +123
F= (x+3)²(3x+8)(3x+10) -201
К- (2х-1)(х-1)х-3)(2x+3) + 19
5) (x– 5)(x – 1)= (x – 1)(x – 2)
6) 6(х - 3)(х — 4) - 6х(х — 2) = 4
7)-(x + 3)(x – 4) + (x + 1)(x – 1) = 10
8) (2x – 1)(x – 2) – (x + 3)(2x – 7) =3
9) (х - 5)(4 — х) — (х — 1)(х + 3) = -2x^2
10 (4x + 1)(x – 3) - (x- 7)(4x – 1)=15
11) (x + 1)(x² – x + 1) – x(x² – 3) = 4
12) (x – 3)(x² + 3x+9)+ x(5 – x²?) = 6x
13) (3x – 5)(x + 1)– (3x – 1)(x+ 1)=x - 4
14) 5(x – 3)(x – 7)– (5x+ 1)(x – 2)= 8
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng
A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1
Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là
D. (x-16y) A. (4y-x)
B. (x-8y)
C. (x+4y)?
Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng
A. 2xy
B. ½ xy
С. 2х
Dx
B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y?
Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
A. 4x3 y—6xy2
B.4x2—4x+1
C.x2—2xy—3x+6y
D.x3—2x2+x—xy2
E.x2—x+y2—y—x2y2+xy
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16