Hãy viết chương trình tính số câu đúng cho một thí sinh
Dữ liệu: vào từ tệp bai2.inp gồm 2 dòng
- Dòng thứ nhất chứa câu trả lời của thí sinh (độ dài <=120 câu)
- Dòng thứ 2 chứa xâu đáp án của đề thi tương ứng có cùng độ dài với câu trả lời.
Kết quả: ghi ra tệp bai2.out với một số nguyên duy nhất là số câu đúng của một thí sinh bất kỳ.
Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Câu lệnh dùng để đọc dữ liệu từ tệp văn bản có dạng:
A. Read(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
B. Read(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
C. Write(<tên tệp> , <danh sách kết biến>);
D. Write(<biến tệp> , <danh sách kết biến>);
Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ?
A. Byte
B. Real
C. Integer
D. Longint
Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 2 byte bộ nhớ?
A. Byte
B. Real
C. Integer
D. Longint