Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Đói cho sạch rách cho ………..
Câu 2. Trung ………..ái quốc
Câu 3. Vạn sự khởi đầu ………..
Câu 4. An ………..lạc nghiệp.
Câu 5. Trọng nghĩa khinh …………
Câu 6. Đất khách …………..người
Câu 7. Tài cao …………….trọng
Câu 8. Quang ……………chính đại
Câu 9. Trẻ người ………….dạ
Câu 10. Vườn ………..nhà trống
giúp mình với !
Câu 6. Người ta thường nói: “……phi nước đại”. Từ điền vào chỗ chấm là: A. bò B. trâu C. ngựa D. hổ
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành chỗ chấm để hoàn thành các câu thành ngữ , tục ngữ sau :
- ........... sinh ............ tử
- Tốt ...... hơn tốt ...........
câu 25:
điền r,d,gi vào chỗ chấm :
ành rọt
ành tặng
tranh ành
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu kể Ai là gì?
- Trường em ……………………………………………………………………………………………
đặt câu kể ai thế nào? vào chỗ chấm ...... thưa thớt dần M cây ...... thật.hiền lành M con voi
Câu 6. Trong hai đoạn cuối của bài: Hai cái quạt có mấy từ láy ? Ghi lại các từ đó.
Câu 8. Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau:
.................................................., Quạt Điện đã xin lỗi Quạt Cọ.
Câu 9. Tìm và ghi lại câu khiến ( câu cầu khiến ) trong bài: Hai cái quạt
PS: Cảm ơn vì đã giải giúp tui nhen. Làm đúng, nhanh tui tích cho.
Điền vào chỗ chấm: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? chỉ sự vật được ...., .... ở vị ngữ.
Viết tiếp vào chỗ chấm để nhận xét mỗi câu cảm sau bộc lộ cảm xuc gi ?
a) ÔI, bà, bà đến Hoa ơi ( chấm than )
Bộc lộ cảm xúc .....................................................
b) Eo ơi, con chuột kinh quá ( chấm than )
bộc lộ cảm xúc ........................................................
c) Bạn Hồng múa đẹp ơi là đẹp ( chấm than )
bộc lộ cảm xúc .......................................................
mik ko thấy dấu chấm than nên vít chữ nhé . Thông cảm