Câu 9: Giun đũa sống trong ruột người là mối quan hệ nào? A. Hội sinh. B. Kí sinh.. C. Cạnh tranh Câu 10: Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là: D. Cộng sinh A. Từ 50C đến 420C B. Ở mọi nhiệt độ C. Từ 00C đến 320C Câu 11: Trong một hệ sinh thái, cây xanh đóng vai trò là: D. Trên 400C A. Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật tiêu thụ C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất bậc bậc
Hãy vẽ sơ đồ của loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0°c đến +90°c trong đó điểm cực thuận là +55°c
Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của:
- Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +90oC, trong đó điểm cực thuận là +55oC.
- Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến +56oC, trong đó điểm cực thuận là +32oC.
Cả chép Việt Nam chịu đựng được sự thay đổi nhiệt độ của nc từ 2⁰C→44⁰C và phát truyển mạnh nhất ở 28⁰C . Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn tác động của nhiệt độ đến cá chép Việt Nam.
Câu 23: Nhân tố nào là nhân tố vô sinh?
a. Ánh sáng
b. Nhiệt độ
c. Nước và độ ẩm.
d. Cả a, b, c đúng.
Câu 24: Nhân tố nào thuộc nhân tố hữu sinh?
a. Con người
b. Các sinh vật khác
c. Cả a, b đúng.
d. Cả a, b sai.
Câu 25: Ánh sáng tác động tới đời sống của thực vật:
a. Làm thay đổi những đặc điểm sinh thái.
b. Làm thay đổi đặc điểm sinh lý.
c. Cả a, b sai.
d. Cả a, b đúng.
Câu 28: Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối gần ở động vật gây ra thoái hoá giống, nhưng trong chọn giống vẫn sử dụng vì:
a. Củng cố tình trạng mong muốn và tạo ra dòng thuần.
b. Tạo ra dòng lai.
c. Câu a và b sai.
d. Câu a và b đúng.
Câu 32: Mật độ quần thể phụ thuộc vào những yếu tố nào?
a. Thay đổi theo mùa, năm và chu kỳ sống của sinh vật.
b. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn.
c. Phụ thuộc vào những biến động bất thường của điều kiện sống.
d. Ba câu trên đều đúng.
Hiện tượng sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng từ sinh vật đó phản ánh mối quan hệ khác loài nào?
A. Cộng sinh B. Hội sinh C. Kí sinh, nửa kí sinh D. Sinh vật ăn sinh vật khác
một loài có nst lưỡng bội 2n=18. xét 4 tế bào A,B,C,D của loài nguyên phân vs số đợt lớn dần từ A đến D đã cần môi trường cung cấp số nst đơn bằng 208 lần bộ lưỡng bội của loài. xác định:
a)số đợt nguyên phân của mỗi tế bào
b)số nst môi trường cung cấp cho các tế bào trên
Có một quần xã sinh vật gồm các loài sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên.
Câu 6: Cặp NST tương đồng có nguồn gốc từ đâu?
a. Từ tế bào sinh dưỡng
b. Đều có nguồn gốc từ Mẹ
c. Đều có nguồn gốc từ Bố
d. 1 NST có nguồn gốc từ Bố, 1 NST có nguồn gốc từ Mẹ
Câu 7: Bộ NST 2n= 8 là của loài nào sau đây?
a. Người b. Ruồi giấm c. Tinh tinh d. Gà
Câu 8: Số lượng NST ở mỗi loài sinh vật cho biết điều gì?
a. Phản ánh sự tiến hoá của loài b. Không phản ánh sự tiến hoá của loài c. Các loài sinh vật đều tiến hoá như nhau. d. Loài có số lượng NST nhiều sẽ tiến hoá hơn.
Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là:
a. luôn tồn tại thành từng chiếc riêng lẻ b. luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
c. luôn co ngắn lại d. luôn luôn duỗi ra
Câu 10: Cấu trúc điển hình nhất của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
Câu 11: Ở kì trung gian diễn ra sự kiện quan trọng của NST là:
a. dính nhau ở tâm động b. bắt đầu đóng xoắn c. bắt đầu duỗi xoắn d. tự nhân đôi