>,<,=
7m vuông...6000dm vuông
2km vuông..... 200 000m vuông
500 000m vuông....5km vuông
150 000dm vuông..... 150m vuông
11km vuông...11 000 000m vuông
1 200 000m vuông....1km vuông
Trên bản đồ tỉ lệ 1 10000 ,quãng đường từ A đến B đo được 2 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là A. 20 000m B.2 000cm C.2 000 dm D.20 000dm
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm
Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
a) 10 000m
b) 10 000dm
c) 10 000cm
d) 1km
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10000 ,quãng đường từ A đến B đo được 2 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 20 000m B.2 000cm C.2 000 dm D.20 000dm
Trong các số đo dưới đây , số đo bằng 80 km2 là:
A. 80 000 m2 B. 800 000 dm2 C. 80 000 000 m2 D. 8000 m2
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
trên bản đồ tỉ lệ 1:10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:''
A.20 000m B.200 000 dm C.2km D.2000cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là:
a) 300 000m £ B. 30 000 dm £ C. 3 km £ D. 3000 hm £
Viết vào ô trống:
Hình chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 8km | 8000m | 13 000m |
Chiều rộng | 5km | 6km | 11 000m |
Diện tích |