Hình chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 8km | 8000m | 13 000m |
Chiều rộng | 5km | 6km | 11 000m |
Diện tích | 40km2 | 48km2 | 143km2 |
Hình chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 8km | 8000m | 13 000m |
Chiều rộng | 5km | 6km | 11 000m |
Diện tích | 40km2 | 48km2 | 143km2 |
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết :
a) Chiều dài 5km, chiều rộng 4km;
b) Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km.
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết a Chiều dài 5km, chiều rộng 4km b Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km.
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 5km, chiều rộng 4km;
b) Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km.
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi gấp 16 lần chiều rộng. Chiều dài bằng 21 000m. Khu rừng hình chữ nhật đó có diện tích bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài.
Vậy diện tích hình chữ nhật là ... c m 2
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều rộng 35dm. Như vậy chiều rộng bằng 5 7 chiều dài.
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ... c m 2
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chiều dài là 142m, chiều rộng kém chiều dài là 25m.
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ... m 2 m
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích mảnh vườn đó là ...