Tên thực phẩm | Protein | A | A1 | A2 |
Gạo tẻ (200g) | 15,8g | 200 | 0 | 200 |
Cá chép (100g) | 9,6 g | 100 | 40 | 60 |
Tên thực phẩm | Protein | A | A1 | A2 |
Gạo tẻ (200g) | 15,8g | 200 | 0 | 200 |
Cá chép (100g) | 9,6 g | 100 | 40 | 60 |
Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một cái cao người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể trước tuổi sinh sản, 50% cá thể ở tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản. Biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả kinh tế hơn cả để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể trước tuổi sinh sản sẽ tăng lên
A. Thả vào ao những cá thể cá chép con
B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản
C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản
D. Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản
o l m . v n
Làm giùm mk bảng 37-1/trang 116 SGK sinh học 8.
(Dựa vào bảng 37-2/trang 118 SGK sinh học 8
Làm gạo tẻ,cá chép và tổng cộng nha.)
Mơn các bạn trước.
Hãy xác định xem trong các ví dụ nêu dưới đây, đâu là phản xạ không điều kiện và đâu là phản xạ có điều kiện và đánh dấu vào cột tưởng ứng ở bảng
Đánh dấu + vào ô trống thích hợp trong bảng 35-5
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Kể tên các cơ quan thực hiện bài tiết và các sản phẩm thải chủ yếu của cơ quan đó?
13. trong các hoạt động bài tiết nước tiểu , quá trình lọc máu diễn ra ở đâu và sản phẩm là gì ?
a. cầu thận , nc tiểu đầu
b. cầu thận và nc tiểu chính thức
c.ống thận , nc tiểu đầu
d.ống thận , nc tiểu chính thức