Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20;
B. 18;
C. 21;
D. 22;
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20;
B. 18;
C. 21;
D. 22;
. Giả sử ta có biến mảng A lần lượt có các giá trị của phần tử sau: a Giá trị 5 8 9 5 3 5 Chỉ số 1 2 3 4 5 6 Ta có câu lệnh S:=0; S:=S+a[1]+a[6] thì giá trị S sẽ bằng bao nhiêu: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
For i:=1 to 6 do write(i:3);
a) Số vòng lặp trong câu lệnh trên là bao nhiêu?
b) Kết thúc vòng lặp giá trị của i là bao nhiêu?
c) Cho biết kết quả của câu lệnh trên?
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến a bằng bao nhiêu?
a:=2 ; for a:= 1 to 3 do a:= a+1;
A. 4; B. 3; C. 5; D. 2
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;