Câu 9. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?
A. -a > 0. B. -a < 0. C. a2 > 0. D. a3 < 0
Câu 10. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng 36 cm.
Hỏi chu vi hình vuông MNPQ bằng:
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.
Câu 11. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 8 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?
A. 400 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên.
Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a-(b-c) = a + b + c B. a- (b-c) = a - b -c
C. a-(b-c) = -a -b-c D. a-(b-c) = a-b+c
B.Tự luận (7 điểm)
Câu 13. Thực hiện phép tính
a) 17 . 85 + 15 . 17 + (-120) b) 75 - ( -3.52 + 4.23)
Câu 14: Tìm số nguyên x, biết:
a) 210 - 5.( x- 9 ) = 195 b) 450 : [ 41- ( 2x + 5 )] = 32 . 5
Câu 15: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Câu 16. Trong mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 8m x 5m, người ta trồng hoa vào mảnh đất hình thoi như hình vẽ bên.Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng mảnh vườn trên.
( hình thoi ở trong hình vuông ABCD )
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 10cm và 15cm thì diện tích của nó là:
A.300cm2 B.150cm2 C.75cm2 D.25cm2
cm2 là:xăng-ti-mét-vuông nhé
Câu 1. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800 m2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:
A. 100m
B. 60m
C. 120m
D. 1600m
Câu 2. Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh đật đó là:
A. 8 m; B. 15m; C. 16m; D. 18m.
Câu 3. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm
A. 12cm
B. 12 cm2
C. 6cm
D. 6 cm2
Câu 4. Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:
A. 14m2
B. 24m2
C. 24cm2
D. 48m2
Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là:
A. 15m
B. 150m
C. 50cm2
D. 150m2
Câu 6. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?
A. 200 viên;
B. 250 viên;
C. 300 viên;
D. 350 viên.
Câu 7. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng | B. 840 000 đồng | C. 322 000 đồng | D. 161 000 đồng |
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
hơi khó hiểu nhưng mong các bạn hãy giúp mình
Dạng 1: Nhận biết số nguyên, tập hợp số nguyên
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 12 ∉ Z B. −2023 ∉ Z C. 12
5
∉ Z D. 12
5
∈ Z
Câu 2: Chọn câu khẳng định sai trong các câu sau:
A. Nếu a ∈ N thì a ∈ Z B. Nếu a ∈ N thì a là số nguyên dương
C. Nếu a ∉ Z thì a ∉ N D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn một số
nguyên âm
Câu 3: Trên trục số, xuất phát từ gốc O, ta sẽ đi đến điểm nào nếu di chuyển 8 đơn vị theo
chiều âm?
A. 7 B. 8 C. -7 D. -8
Câu 4: Giả sử một con kiến bò trên một trục số gốc O. Nếu con kiến xuất phát từ O, bò theo
chiều dương 7 đơn vị và quay ngược trở lại thêm 8 đơn vị nữa. Khi đó con kiến ở vị trí nào
trên trục số?
A. Điểm -1 B. Điểm 1 C. Điểm 0 D. Điểm -2
Dạng 2: Thứ tự trên tập hợp số nguyên, so sánh các số nguyên
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2023 > 2033 B. −2023 > −2003
C. −2003 > −2023 D. 2003 > 20234
Câu 6: Sắp xếp các số sau 2; −21; 34; −541; −1276; 1276; 127; −32156 theo thứ tự giảm
dần
Câu 7: Cho tập hợp M = {x ∈ Z|−4 < x ≤ 4}. Tập hợp M khi được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là:
A. M = {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
B. M = { −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
C. M = { −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
D. M = {−4; −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
Câu 8: Đâu là phần tử bé nhất trong tập hợp sau?
M = {x ∈ Z|x có tận cùng là 2 và − 15 < x ≤ 32}
nhanh pls ạ mik camon nhìu nhắm
Câu 1: Trong 3 số nguyên x,y,z có một số dương, một số âm, và một số bằng 0. Em hãy chỉ ra mỗi số đó, biết:
a) y2 = |x|.(z-x)
b) x8+y6z = y7
Câu 2: Tìm GTLN (giá trị lớn nhất) và GTNN (giá trị nhỏ nhất) của:
a)A = |-x+8| - 21
b)B = |-x-17|+|y-36|+12
c)C = -|2x-8|-35
d)D=3.(3x-12)2-37
Câu 3:cho x là số nguyên và E=(1-x)^4.(-x),với điều kiện nào của x thì E=0,E>0,E<0
Mn giúp mình giải những bài này nhé, mình tick cho! Cảm ơn nhìu!
Câu 23: Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 24 cm B. 10 cm
C. 36 cm D. 12 cm
A/ Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp các ước của 5 là:
a) {1;-1;5;-5;0} b) {1;-1;5;-5} c) {1;5} d) {0;1;5}
Câu 2 : Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa :
a) (-3)4 b) 33.3 c)3-4 d)-34
Câu 3 : Khẳng định đúng là :
a)0 thuộc Z b)10 không thuộc Z c)0 là tập hợp con của Z d)N thuộc Z
Câu 4: Bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2015-(2004-2003) ta được:
a)2015-2004-2003 b)2015+2004+2003 c)-2015-2004+2003 d)2015-2004+2003
Câu 5: Khẳng định đúng là :
a) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
b) Khi đổi dấu hai thừa số của một tích thì tích không đổi dấu
c) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là chính nó
d) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
Câu 6: So sánh tích A =(-2013).(-2014).(-2015).(-2016).2017.với 0 ta có:
a) A =0 b) A<0 c) A>0 d) A< hoặc bằng 0
Câu 7: Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:
a)0 b)2 c)-2 d)4
Câu 8: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:
a) {-1;1;2} b) {-2;0;2} c) {-1;0;1} d) {-2;-1;0;1;2}
Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 3-(2-3) là:
a) 8 b) 4 c) -2 d) 2
Câu 10: Chọn câu đúng
a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
c) Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
d) Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
Câu 12. Một miếng gỗ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 5cm; 8cm. Diện tích của miếng gỗ là:
A. 20cm2 B. 26cm2 C. 40cm2 D.13cm2