Câu 33. Hiện nay có mấy cách để gọi tên sinh vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh:
A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi. C. Đỗ lạc. D. Củ khoai.
Câu 35. Nhiệm vụ của phân loại thế giới sống là
A. Tìm ra những đặc điểm của giới sinh vật.
B. Phát hiện những sinh vật mới.
C. Đưa ra những tiêu chuẩn phân loại với trật tự nhất định.
D. Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật.
Câu 36. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 37. Cách gọi “cá quả” là cách gọi tên theo
A. Tên khoa học.
B. Tên địa phương.
C. Tên giống.
D. Cách tra theo danh mục.
Câu 38. Tên khoa học của cây lúa là Oryza sativa (Linnaeus). Vậy tên loài là
A. Oryza.
B. sativa.
C. Linnaeus.
D. Oryza sativa
Câu 39 . Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 40. Một tế bào trứng tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 41. Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi ba thành phần chính là
A. Màng sinh chất, tế bào chất vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
D. Nhân phân hóa, các bào quan, màng sinh chất
Câu 42. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. Trong tế bào có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
C. Nhân có màng bao bọc
D. Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào
Câu 43: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất.
D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm.
Câu 44: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp.
C. Kính hiển vi.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 45: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Câu 46: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo:
A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước.
C. Thước đo nào cũng được.
D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
Câu 47: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Thước.
B. Đồng hồ.
C. Cân.
D. lực kế.
Câu 48. Sự sôi là:
A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 49. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan trong nước, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, duy trì sự cháy và sự sống
Câu 50. Để phân biệt 2 chất khí là oxygen và carbon dioxide, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.
D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 51. Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây
A. Giới Thực vật.
B. Giới Nguyên sinh.
C. Giới Khởi sinh.
D. Giới Động vật.
Câu 52: Chất có vai trò dự trữ, cung cấp năng lượng cho cơ thể và các hoạt động sống của cơ thể là:
A. Chất đạm
B. Chất béo
C. Chất tinh bột
D. Vitamin
Câu 53: Tập hợp các cơ quan hoạt động như một thể thống nhất, hoàn thành một chức năng nhất định gọi là:
A. Cơ thể
B. Hệ cơ quan
C. Cơ quan
D. Mô
Câu 54. Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng B. Tàn đỏ từ từ tắt C. Tàn đỏ tắt ngay D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
Câu 55. Phương pháp nào được dùng để tách riêng dầu hỏa ra khỏi nước?
A. Chiết.
B. Cô cạn.
C. Dùng nam châm.
D. Lọc.
Câu 33. C. 3
Câu 34. B. Thịt lợn tươi.
Câu 35. D. Phát hiện, mô tả, đặt tên và sắp xếp sinh vật.
Câu 36. D. Thực vật.
Câu 37. B. Tên địa phương.
Câu 38. B. sativa.
Câu 39 . B. 5
Câu 40. D. 16
Câu 41. A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
Câu 42. B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
Câu 43: B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet.
Câu 44: C. Kính hiển vi.
Câu 45: D. Compa
Câu 46: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
Câu 47: C. Cân.
Câu 48. A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.
Câu 49. B. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 50. D. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt nến là carbon dioxide.
Câu 51. C. Giới Khởi sinh.
Câu 52: C. Chất tinh bột
Câu 53:B. Hệ cơ quan
Câu 54. B. Tàn đỏ từ từ tắt
Câu 55. A. Chiết.