Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…
1) Viết phương trình hoá học xảy ra khi kim loại: Na, Mg, Zn, Al tác dụng với: a) HCl b) H2SO4 2) Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho các base: KOH,Ca(OH)2, Fe(OH)3, Na(OH), Mg(OH)2, Al(OH)3 tác dụng với: a) HCl b) H2SO4
Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho các base: KOH, CA(OH)2, Fe(OH)2, Fe (OH)3 tác dụng với: H2SO4
CH4 +O₂---> CO₂+H₂O.
Na₂CO3 +Ca(OH)---> CaCO3+ NaOH.
FeCl3 + AgNo3---> AgCl.
Fe+HNO3---> Fe(NO3)+ NO+ H₂O.
CaFes₂ +O₂--->CuO+Fe₂O3+SO.
KMnO4+HCl--->KCl+MnCl₂+Cl₂+H₂O.
Hãy lập phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phần tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 32 Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư.
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
Cho sơ đồ của phản ứng xảy ra khi hoà tan đá vôi vào dung dịch hydrochloric acid như sau:
CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
(Calcium carbonate + Hydrochloric acid → Calcium chloride + Carbon dioxide + Nước)
Khối lượng calcium chloride thu được khi cho 10 gam calcium carbonate tác dụng với lượng dư hydrochloric acid là
Lập các PTHH sau:
a) P+O2→P2O5
b) Fe3O4+HCl→FeCl2+FeCl3+H2O
c) CaCO3→CaO+CO2
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Nêu hiện tượng xảy ra của các phản ứng hóa học sau; giải thích, viết phương trình hóa học.
a/ Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Cu(OH)2
b/ Cho Al tác dụng với dd HCl
Giải nhanh hộ em ạ, tuần sau thi giữa kì I rồi ạ. Cảm ơn mng nhiều.