Câu 31. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 32. Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 33. Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là
A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H4. D. C2H5Cl.
Câu 34. Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. lượng xăng và khí
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. dầu thô.
D. hiđrocacbon nguyên chất.
Câu 35. Cho 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 có tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam brom. Khối lượng brom còn dư là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 12 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
Câu 36. Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 đi qua dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải dùng 80 gam dung dịch brom 5%. Phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là
A. 56,25% CH4 và 43,75% C2H4. B. 70% CH4 và 30% C2H4.
C. 43,75% CH4 và 56,25% C2H4. D. 87,5% CH4 và 12,5 % C2H4.
Câu 37. Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm ta dùng:
A. Ca B. B. CaO C. CaCO3 D. CaC2
Câu 38. Thể tích oxi cần để đốt cháy 1 lit C2H4 là:
A. 1 lit B. 3 lit C. 2lit D. 4 lit
Câu 39. Thể tích oxi cần để đốt cháy 2 lit CH4 là:
A. 1 lit B. 3 lit C. 4 lit D. 2 lit
Câu 40. Khí làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại (hay gọi là hàn gió đá) là:
A. CH4 B. C2H 2 C. C2H4 D. CO
