Câu 40. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là A. X2(CO3)3 B. XCO3 C. X2CO3 D. X(CO3)3
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
A. K(CO3)2. B. K2CO3. C. KCO3. D. K2(CO3)2.
nguyên tố X có hoá trị I công thức hoá học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là
A:X2(CO3)3
B:XCO3
CX2CO3
DX(CO3)3
Công thức hóa học của hợp chất được tạo nên từ nguyên tố Kali (K) có hóa trị (I) và nhóm nguyên tử (CO3) có hóa trị (II) là:
CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm CO3 là R2(CO3)3. Công thức hóa học của
hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nguyên tố Clo là gì?
Mình cảm ơn
Lập công thức hóa học của những chất hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Ba và nhóm (OH); Al và nhóm ( N O 3 );
Cu(II) và nhóm ( C O 3 ) Na và nhóm ( P O 4 )(III).
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi nguyên tố và nhóm nguyên tử, tính PTK:
a. Ca và (OH) b. Al và (CO3) c. Cu và (NO3) d. Fe (III) và O
Hợp chất X gồm nguyên tố R hóa trị II và nhóm cacbonat CO3, khối lượng toàn phân tử gấp 1,75 lần khối lượng oxi trong phân tử. Tìm công thức hóa học của X.