Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu7: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
Câu 50: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 33: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 23: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 15: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 60: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu10: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình thoi.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = .
Câu 9: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn –3 < x < 3 là:
A.{1;1;2} B.{-2;0;2} C.{-1;0;1} D.''{-2;-1;0;1;2}
Câu 10: Kết quả của phép tính 6 – (4 + 5) là:
A. 3 B. 7 C. –3 D. 2
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Câu 21. Kết quả phép tính 7/3 19/7
A.
106/21
B.26/10
C.13/5
D.-106/21
Câu 1. Tích của hai số nguyên âm là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.
Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.
Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 là
A. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .D
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?
A. − 365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1
Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).( -2002).( -45) .0 là
A. −2001B. 0. C. −2002.D. (- 2001).(- 2002).(- 45)
Câu 6. Chọn câu đúng?
A. 5.( -8 +15)=5.(-8)+15 B. 5.( -8 +15) = 5.( -8)+ 5.15
C. 5.( -8+ 15) =8+ 5.15 D. 5.(- 8 +15)= 5.( -8) 5.15
Câu 7. Tích của số nguyên a với ( -1) bằng
A. −1. B. 1. C. a . D. −a
Câu 8. Kết quả của phép tính: 5.125.( -8).13.2 −là
A. −130000. B.130000. C.13000. D. −13000
Câu 9. Kết quả của phép tính: (- 4).15- 6.8 là
A. −180. B. −108. C.180. D.108
Câu 10. Tích (- 3).(- 3).( -3).(- 3).(- 3).(- 3).(- 3) bằng
A. ( -3).6 . B. −6.3. C(- 3).7 . D.( -3).(- 7)
Giải giúp mik nhé!
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính (-3) + (-6) là
A. -3 B. +3 C. +9 D. -9
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
B. Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 3: (0.5 đ) Kết quả đúng của phép tính (-5).(+3) là:
A. -15 B. +15 C. -8 D. +8
Câu 4: (0,5đ) Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là
A. -1 và 1 B. 5 và -5 C. 1; -1; 5 D. 1; -1; 5; -5
Câu 5: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số
A.\(\dfrac{3}{-15}\) B. \(\dfrac{1.7}{3}\) C. \(\dfrac{0}{2}\) D.\(\dfrac{-13}{4}\)
Câu 6: Phân số bằng phân số là:
A.\(\dfrac{7}{2}\) B.\(\dfrac{4}{14}\) C.\(\dfrac{25}{15}\) D.\(\dfrac{4}{49}\)
Câu 7: Cho biết\(\dfrac{15}{x}\) =\(\dfrac{-3}{4}\) số x thích hợp là:
A. 20 B. -20 C. 63 D. 57
Câu 8: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.\(\dfrac{6}{12}\) B.\(\dfrac{-4}{16}\) C.\(\dfrac{-3}{4}\) D.\(\dfrac{15}{20}\)
Câu 9: Phân số tối giản của phân số là:
A.\(\dfrac{10}{-70}\) B.\(\dfrac{4}{-28}\) C.\(\dfrac{2}{-14}\) D.\(\dfrac{1}{-7}\)
Câu 10: Kết quả khi rút gọn \(\dfrac{8.5-8.2}{16}\) là:
A.=\(\dfrac{5-16}{2}=\dfrac{-11}{2}\) B. \(=\dfrac{40-2}{2}=\dfrac{38}{2}=19\)
C.\(=\dfrac{40-16}{16}=40\) D.\(=\dfrac{8.\left(5-2\right)}{16}=\dfrac{3}{2}\)
Câu 11: Kết quả của phép trừ \(\dfrac{1}{27}-\dfrac{1}{9}\) là
A.=\(\dfrac{0}{18}\) B.=\(\dfrac{-2}{27}\)
C.=\(\dfrac{2}{27}\) D.=\(\dfrac{-2}{0}\)
Câu 12: Kết quả của phép nhân là
A.\(\dfrac{5}{20}\) B.\(\dfrac{21}{4}\) C.\(\dfrac{1}{20}\) D.\(\dfrac{5}{4}\)
Câu 13: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là
C. Số nghịch đảo của -3 là \(\dfrac{1}{-3}\) D. Chỉ có câu A là đúng
Câu 14: Kết quả của phép chia là
A.\(\dfrac{-1}{10}\) B.-10 C.10 D.\(\dfrac{-5}{2}\)
Câu 15: Hỗn số 5 \(\dfrac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số là
A.\(\dfrac{15}{4}\) B. \(\dfrac{3}{23}\) C.\(\dfrac{19}{4}\) D.\(\dfrac{23}{4}\)
Câu 16: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của \(\dfrac{-2}{3}\) là \(\dfrac{2}{3}\) B. Số nghịch đảo của \(\dfrac{-2}{3}\) là \(\dfrac{-3}{2}\)
C. Số nghịch đảo của \(\dfrac{-2}{3}\) là \(\dfrac{-3}{-2}\) D. Chỉ có câu A là đúng
Câu 17: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Trong ba điểm phân biệt thẳng hàng
A. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại
B. Phải có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
C. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại
D. Chỉ có câu C đúng
Câu 18: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Qua ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng
A. Chỉ vẽ được một đường thẳng
B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt
C. Vẽ được nhiều hơn ba đường thẳng phân biệt
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 19: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Để đặt tên cho một đoạn thẳng người ta thường dùng:
A. Hai chữ cái viết hoa
B. Một chữ cái viết hoa và một chữ cái viết thường
C. Hai chữ cái viết thường
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 20: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Với ba điểm A, M, B phân biệt, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. AM + MB = AB và AM ≠ MB B. AM + MB ≠ AB và AM = MB
C. AM + MB ≠ AB và AM ≠ MB D. AM + MB = AB và AM = MB