Câu 25: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 26: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 25: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 26: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
Câu 36: Khí nào nặng nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 37: Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II)
clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.
Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g B. 156g C.78g D.200g
Câu 42: Khí X nặng hơn khí hidro là 16 lần, khí X là:
A.O2 B. CO2 C. N2 D. NO2
Câu 44: Có dãy gồm 5 công thức: Na2O, MgO, Ca(OH)3, BaCl, HCl2. Có bao nhiêu công
thức viết sai?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Nitơ oxit có công thức hóa học là:
A.NO2 B. N2O C. NO D. N2O5
Câu 47: Hợp chất nào thuộc loại muối?
A. BaCl2 B. FeO C. HCl D. H2CO3
Câu 48: Ba(HCO3)2 thuộc loại hợp chất nào?
A. Bazơ B. Muối axit C. Muối trung hòa D. Oxit bazơ
Câu 49: Cho các chất sau: MgO, SO2, N2O, H2SO4. Chất không cùng loại với ba chất còn
lại là ?
A. MgO B. SO2 C. N2O D. H2SO4
Câu 50: H2 không khử được oxit nào trong các oxit sau:
A.CaO B. CuO C. HgO D. Fe2O
8 câu trắc nghiệm ạ chỉ cần đáp án đúng thôi ạ ko cần giải thích ạ
Câu 12: Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. A là A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2
Câu 17: Cho các chất khí sau: O2, N2, CO2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 16; 14; 22 B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm có 4,4 gam CO2 và 16 gam O2. Số mol và thể tích khí X lần lượt là
A. 0,6 mol và 13,44 (lit). B. 2,1 mol và 47,04 (lit). C. 1,2 mol và 24,64 (lit). D. 1,16 mol và 25,984 (lit)
Câu 19: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm có 16 gam O2 và 4,48(lit) N2. Số mol và thể tích khí A lần lượt là
A. 0,7 mol và 15,68 (lit). B. 0,91 mol và 20,384 (lit).
C. 0,66 mol và 14,784 (mol). D. 1,2 mol và 26,88 (lit).
Câu 20: Hỗn hợp khí A có thể tích là 13,44 lit (ở đktc), có tỉ lệ số mol O2, H2, N2 lần lượt là 1:2:3. Khí A có khối lượng là A. 12 gam. B. 37,2 gam. C. 10,2 gam. D. 6 gam.
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm: 22,4 lít H2 và 11,2 lít O2
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:
A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.
Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2. Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.
Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:
A. mol. B. khối lượng mol.
C. thể tích mol D. tỉ khối.
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl 4 CaCl2 + CO2↑ + H2O . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktç). Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng là
A. 15052,8 gam. B. 60 gam. C. 20,4 gam. D. 30 gam.
Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là
A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.
Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là
A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.
Câu 10: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 6,4 gam đồng tạo thành Đồng (II) oxit:
A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D, 6,72 lít
Câu 11: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g
Câu 13: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C
A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít
Câu 14: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:
A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4
C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO
Câu 15: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng
A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3
C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO
Câu 16: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 17: Đâu là tính chất của oxi
A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước
B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước
D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước
Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 19: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 20: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 53: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp X (hiđro và cacbon oxit) cần dùng 89,6 lít oxi.
a/. Tính thành phần % về khối lượng và % về thể tích của mỗi khí trong X? (khí ở đktc).
b/. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi khí H2 và CO riêng biệt.
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp X (hiđro và cacbon oxit) cần dùng 89,6 lít oxi.
a/. Tính thành phần % về khối lượng và % về thể tích của mỗi khí trong X? (khí ở đktc).
b/. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết mỗi khí H2 và CO riêng biệt.
đốt cháy 25 lít hỗn hợp khí a gồm ch4 và c2h6 trong bình đựng 95 lít khí o2. sau phản ứng thu được 60 lít hỗn hợp khí b gồm co2 và o2. tỉ khối của hỗn hợp khí tạo thành so với h2 là 20,5. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp ban đầu. Tính tỉ khối của A so với B