Câu 20: Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 6
B. x = -6
C. x = 8
D. x = 2
Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x
A. 5
B. -5
C. 8
D.
Câu 22: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 0
Câu 23: Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -8
D. x = 8
Câu 24: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
A. A = 10003
B. A = 1001
C. A = 10003 – 1
D. A = 10003 + 1
Câu 25: Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002
A. B = 10003 + 18
B. B = 10003
C. B = 10003 – 2
D. B = 10003 + 2
Câu 26: Cho 3y2 – 3y(y – 2) = 36. Giá trị của y là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 27: Rút gọn đa thức 16x2 – 4x + ta được kết quả nào sau đây?
A. (4x - )2
B. (x - )2
C. (4x + )2
D. (x + )2
Câu 28: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D. (2x – 5y)2
Câu 29: Phân tích đa thức x3 +3x thành nhân tử ta được:
A. x2( x + 3)
B. x( x2 + 3)
C. x( x2 - 3)
D. x2(x – 3)
Câu 30: Phân tích đa thức ax + ay + a thành nhân tử ta được:
A. a(x+y+1)
B. a(x+y+a)
C. a(x+y)
D. a(x+y-1)