Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2009 – 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 2009 – 2012?
1) Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2009 – 2012 đều tăng trưởng nhanh.
2) Tăng nhanh nhất là sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
3) Cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí nước thải, rác thải và công nghiệp chế biến, chế tạo tăng thấp nhất.
4) Khai khoáng tăng thứ hai sau sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho biểu đồ:
Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
(Đơn vị: tỉ đồng)
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).
b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biếu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.
c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới?
Cho biểu đồ sau
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta theo biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau.
B. Dầu thô có xu hướng giảm.
C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất.
Cho biểu đồ sau đây:
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta?
A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp đến là thuỷ sản, thấp nhất là lâm nghiệp.
B. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp giảm.
C. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
D. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất nông, lầm, thủy sản từ năm 2000 đến năm 2007 thay đổi như thế nào? A. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng, tỉ trọng ngành thủy sản giảm. B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp tăng, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản giảm. C. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, tỉ trọng ngành thủy sản tăng. D. Tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm, tỉ trọng ngành lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Cho biểu đồ:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?
1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.
2) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.
3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng, nhất là khai khoáng.
4) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta?
1) Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn đối với các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu.
2) Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá kinh tế nông thôn.
3) Nâng cao năng suất và sản lượng của các loại cây trồng.
4) Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4