Bài 1 Viết các số sau bằng số La Mã: 34; 49; 83; 97; 123; 499; 957; 1095;
2347
Bài 2 Cho tập hợp A = {x ∈ N/ x ≤ 5} và B = {x∈ N/3 ≤ x < 6}
a) Hãy viết tập hợp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A.
c) Viết tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
d) Hãy viết tập hợp các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B.
Câu 7: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp A = { 81838587...207 }
Bài 2 : Cho tập hợp D = { 17916 }
Viết tất cả tập hợp con của D. Viết công thức tổng quát của D có n phần tử
Bài 3 : Cho tập hợp A = { 123 }. Hãy điền kí hiệu vào chỗ trống
3...A 4...A 12...A { 2 }...A { 1 ; 2 }...A
Bài 4 : Cho dãy số 381318......
a) Nêu quy luật của dãy số trên
b) Tính tổng 100 SH đầu tiên của dãy
c) Số 158 là số thứ bao nhiêu của dãy
Câu 1 : số phần tử của tập hợp M = (20 ; 21 ;22 ;.......39 ) là :
A 19 phần tử B 20 phần tử C 29 phần tử D 30 phần tử
Câu 2 :Tập hợp con của tập hợp A = (25;27;29;30;a;b;c)là :
A (a;b;c;26) B (a;25 ;28) C (a,b,c) D a , b,c
Câu 3:viết các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B = (0;2;4;6;8 ).Tập hợp B có tất cả bao nhiu tập hợp con ?
Giúp mk nha !!
cho A= { 0 ,11,22,,33,...,123 } ; B={ 12,24,36,.....,144 } . gọi C là tập hợp con của A và B .tìm số phần tử của C
Bài 1 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê
a) A={x thuộc N | x:2 và 20 <x<40}
b) Tính số phần tử B = { 10;11.....;123}
Câu 30: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A. 1 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 31: Số phần tử của tập hợp A ={ x N /25 x 109 }là :
A 82 B. 83 C. 84 D. 85
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
Luyện tập: Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
A =(3;6;9;...;27;30)
B =(11;20;29;...;83)
C =(7;12;17;22;27)
D =(11;19;27;...;123)