Câu 16: Thời gian nào dài nhất?
A. 1,25 giờ B. 1 giờ 25 phút C. 1giờ D. 90 phút
Câu 16: Thời gian nào dài nhất?
A. 1,25 giờ B. 1 giờ 25 phút C. 1giờ D. 90 phút
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
a. 1,4 giờ b. 1 giờ 35 phút c.1 và 3/4 giờ d.100 phút
Câu 2: 1,75 m3 = . . . . . l Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 175 lít b. 1705 lít c. 1075 lít d. 1750 lít
Câu 3 : 7 m2 70 cm2 = …………dm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 700,7 b. 7, 007 c. 70, 007 d. 70,7
Câu 5: 2, 45 km = .......km .....m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 2km 45 m b. 24 km 5 m c. 2 km 450 m d. 450m
giúp mik vs mik đang gấp lắm ạ ,ai trl nhanh mik tik cho
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 1,4 giờ
B. 1giờ 35 phút
C. 1 \(\frac{3}{4}\) giờ
D. 110 phút
Bài 2: Bây giờ là 2 giờ 30 phút chiều, trước đây 45 phút là:
A. 3 giờ 15 phút
B. 1 giờ 45 phút chiều
C. 8 giờ 55 phút sáng
D. 11 giờ 25 phút trưa
trong các khoảng thời gian sau ,khoảng thời gian nào dài nhất ?
A.1,4 giờ B.1 giờ 35 phút
C.1\(\dfrac{3}{4}\) giờ D.110 phút
trong các khoảng thời gian thời gian nào là ngắn nhất ? A 3600 giây B 140 phút C 1,4 giờ D 1 giờ 15 phút
Câu 5: Đoạn đường AB dài 35km. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/giờ. Thời gian người đó đi từ A đến B là:
A. 1 giờ 20 phút B. 2 giờ 5 phút C. 2 giờ 20 phút D. 2 giờ 33 phút
Khoảng thời gian nào ngắn nhất?
a. 1 giờ 15 phút
b. 1,2 giờ
c. 1 và 1/8 giờ
d. 3600 giây
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Câu 1. a) Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ kém 5 phút là:
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
b) 3 ngày 12 giờ chuyển đổi thành đơn vị ngày thì được:
A. 84 giờ B. 3,12 ngày C. 3,5 ngày
Câu 2. a) 6,2 phút 4 = ?
A. 24,4 phút B. 24,8 phút C.24,08 phút
b) 6 năm 8 tháng + 7 năm 6 tháng = ?
A. 14 năm 2 tháng B. 15 năm 2 tháng C. 16 năm 2 .,,,tháng
Câu 3. a) 7dm3 5 cm3 = …. dm3
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005
b) 4 m3 38 dm3 = …. dm3
A. 438 B. 4038 C.40038
Câu 4. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 2dm là:
A. 36 dm3 B. 36 dm2 C. 72 dm3
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3 cm, cạnh đáy 1,8 cm là:
a. 2,7 cm2 b. 2,07 cm2 c. 275 cm2 d. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là:
a. 676 m2 b. 665 m2 c. 6,76 m2 d. 660 m2