Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có kích thước càng lớn.
B. Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
C. Nguồn âm dao động càng nhanh.
D. Nguồn âm có khối lượng càng lớn.
Câu 4: Âm phát ra càng to khi:
A. Nguồn âm có khối lương càng lớn. B. Nguồn âm có kích thước càng lớn.
C. Biên độ dao động càng lớn. D. Nguồn âm dao động càng mạnh.
Vật phát ra âm càng cao khi nguồn âm dao động
A.
càng mạnh, biên độ dao động càng lớn.
B.
càng nhanh, tần số dao động càng lớn.
C.
càng chậm, tần số dao động càng nhỏ.
D.
càng yếu, biên độ dao động càng lớn.
2
Âm không truyền được qua môi trường
A.
chân không.
B.
chất khí.
C.
chất lỏng.
D.
chất rắn.
3
Ô nhiễm tiếng ồn gây ra bởi
A.
tiếng sấm trong cơn dông.
B.
tiếng máy móc hoạt động phát ra to, kéo dài.
C.
tiếng sóng biển.
D.
tiếng tàu hoả đang chạy.
4
Vân tốc truyền âm lớn nhất trong môi trường
A.
chất rắn.
B.
chân không.
C.
chất lỏng.
D.
chất khí.
5
Càng xa nguồn âm, âm càng nhỏ vì
A.
vận tốc truyền âm càng giảm.
B.
tần số của âm càng giảm.
C.
bước sóng truyền âm càng giảm.
D.
biên độ của âm càng giảm.
6
Các vật phản xạ âm kém là vật không có đặc điểm
A.
mềm, xốp.
B.
gồ ghề, lồi lõm.
C.
đàn hồi.
D.
cứng, nhẵn bóng.
7
Vật phát ra âm càng to, nguồn âm dao động
A.
càng nhanh, tần số dao động càng lớn.
B.
càng mạnh, biên độ dao động càng lớn.
C.
càng yếu, biên độ dao động càng lớn.
D.
càng chậm, tần số dao động càng nhỏ.
8
Nguồn âm có đặc điểm
A.
đều có dòng điện chạy qua.
B.
đều cần dùng tay tác dụng.
C.
đều phát sáng.
D.
đều dao động.
9
Tần số của lá thép thực hiện 4000 dao động trong 20 giây là
A.
200 Hz
B.
80000 Hz.
C.
4000 Hz.
D.
20 Hz
10
Dây đàn ghita tạo ra âm ở nốt La chuẩn có tần số 440 Hz có nghĩa trong 1 giây, dây đàn dao động
A.
220 lần.
B.
nhiều hơn 400 lần.
C.
440 lần.
D.
ít hơn 220 lần.
11
Khi âm phát ra càng to, màng loa dao động có
A.
biên độ càng lớn.
B.
biên độ càng nhỏ.
C.
tần số càng lớn.
D.
tần số càng nhỏ.
12
Biện pháp để chống ô nhiễm tiếng ồn chưa hiệu quả là
A.
sử dụng trần, tường có tấm lợp bằng xốp.
B.
trồng nhiều xây xanh xung quanh nhà.
C.
sử dụng cửa kính hai lớp.
D.
nghiêm cấm các công xưởng hoạt động về đêm.
13
Trong ống nghe của bác sĩ có bộ phận màng nghe được tiếp xúc với cơ thể bệnh nhân để
A.
dễ chế tạo.
B.
nghe âm to hơn.
C.
dễ tháo lắp.
D.
nghe âm cao hơn.
14
Con người không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn khi làm việc trong
A.
trường học gần khu đường giao thông có nhiều phương tiện qua lại.
B.
phòng kín có cửa kính cách âm.
C.
khoang máy của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình.
D.
bệnh viện gần khu công trường xây dựng.
15
Trong cơn dông, người ta nghe thấy tiếng sấm sau tia chớp 5 giây. Khoảng cách từ người đó tới nơi xảy ra sét khoảng
A.
68 m
B.
1700 m
C.
170 m
D.
340m
16
Việc làm gây ô nhiễm tiếng ồn là
A.
cấm sử dụng còi của các phương tiện giao thông.
B.
sử dụng loa thùng để quảng cáo ở trước các cửa hàng.
C.
trồng nhiều cây xanh quanh khu vực sinh hoạt và hoạt động.
D.
xây tường bê tông cao xung quanh khu vực sinh hoạt và hoạt động.
17
Tai người không nghe được âm phát ra từ
A.
con chim.
B.
con chó.
C.
con mèo.
D.
con dơi.
18
Tại các trường học, bệnh viện thường xây tường cao và trồng xung quanh rất nhiều cây xanh có nhiều mục đích, một trong những mục đích chính là
A.
tăng tính thẩm mỹ của trường học và bệnh viện.
B.
chống ô nhiễm tiếng ồn.
C.
đảm bảo an ninh cho học sinh và bệnh nhân.
D.
ngăn cản vi khuẩn xâm nhập.
19
Nghệ sĩ Vitas (Vita0702 Vladasovich Grachyov) cũng như với nhiều nghệ sĩ hát nhạc Opera khác, khi hát có thể làm vỡ cửa kính hoặc cốc thuỷ tinh vì âm phát ra có
A.
tần số cao, biên độ lớn.
B.
tần số thấp, biên độ nhỏ.
C.
tần số thấp, biên độ lớn.
D.
tần số cao, biên độ nhỏ.
20
Nghệ sĩ Mai Đình Tới đã được World Records Union trao tặng danh hiệu“Nghệ sĩ sáng tạo và biểu diễn nhiều loại nhạc cụ tự chế độc đáo nhất thế giới”. Chai thuỷ tinh phát ra âm cao nhất có
A.
cột nước cao nhất.
B.
miệng rộng nhất.
C.
cột nước thấp nhất.
D.
miệng nhỏ nhất.
Biên độ dao động của nguồn âm càng lớn thì âm phát ra càng?
Dài
To
Ngắn
Kết luận nào sau đây đúng?
A. dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn.
B. dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng lớn.
C. dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng bé.
D.dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng to.
Âm phát ra càng cao khi:
A. độ to của âm càng lớn C. thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. B. tần số dao động càng lớn. D. vận tốc truyền âm càng lớn.
Vật phát ra âm to hơn khi |
| A. vật dao động càng nhanh. | B. biên độ dao động của vật càng lớn. |
| C. tần số dao động của vật càng lớn. | D. vật dao động càng chậm. |
Âm phát ra càng cao khi
A. Tần số càng lớn B. Tần số càng nhỏ
C. Biên độ dao động càng lớn D. Biên độ dao động càng nhỏ
Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào sau đây không đúng?
Vật dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
Vật dao động càng mạnh, biên độ dao động càng lớn, âm phát ra càng to.
Vật dao động càng yếu, biên độ dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
Vật dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng cao.