Thế (1; -2) vào từng đáp án A, B, C, D, ta thấy:
\(3.1-2=1\)
Chọn C
thay (1 ;-2) vào từng pt
A ) 1 - 2 = -1 khác 1 : loại
B ) 2.1 - 2 = 0 khác 1 ; loại
C ) 3.1 - 2 = 1 (tm)
D ) 2.1 - (-2) = 4 khác 0 : loại
chọn đáp án C
Thế (1; -2) vào từng đáp án A, B, C, D, ta thấy:
\(3.1-2=1\)
Chọn C
thay (1 ;-2) vào từng pt
A ) 1 - 2 = -1 khác 1 : loại
B ) 2.1 - 2 = 0 khác 1 ; loại
C ) 3.1 - 2 = 1 (tm)
D ) 2.1 - (-2) = 4 khác 0 : loại
chọn đáp án C
Câu 1: (0,25đ) Cặp số (1; 2) là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây? B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x - y = 0 A. 2x + y = 1. Câu 2: (0,25đ) Trọng các phương trình bậc nhất 2 ẩn sau, hệ phương trình nào có vô nghiệm? xy = 1 (xy = 1 (xy = 1 xy = 1 B. -2x - v = 0 CDA (2x + y = 1 2x- 2y = 2 | 2x + y = 0 Câu 3: (0,25đ) Đồ thị hàm số y = -2x? đi qua điểm nào sau đây? A. (2; -1) B. (-1; -2) C. (1; 2) D. (-1; 2) Câu 4: (0 , 25đ) Đồ thị hàm số y = ax² đi qua điểm M (-3; -18) Khi đó a bằng: C. 3 D. - 3 A. -2 Câu 5: (0,25đ) Phương trình 2x? - 3x - 4 = 0 có A. A = - 23 Câu 6: (0,25đ) Trong các phương trình bậc hai ẩn sau, phương trình nào vô nghiệm? A. x - 2x + 1 = 0 B. B. A = 9 C. A = 41 D. A = 17 B. x -4x + 3 = 0 C. 2r - 2x + 5 = 0 D. 2x - 2.x-7 = 0 Câu 7: (0,25đ) Cho (O ) đường kính AB, tiếp tuyến Ax như hình vẽ bên. Quan sát hình vẽ cho biết câu nào sai trong các yêu cầu sau: A. Hai góc nội tiếp chắc chắn cung BC là BAC và BDC B. XAD là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung C. ADB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn D. ACB là góc nhọn Câu 8: (0,25đ) Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) có Â = 100 °. Số đo góc C là : A. 80 ° B. 100 ° C. 180 ° D. 50 °
Câu 1: (0,25đ) Cặp số (1; 2) là một nghiệm của phương trình bậc nhất 2 ẩn nào sau đây? A. 2x + y = 1 B. - 2x - y = 0 C. 2x - y = 0 D. 3x y = 0
Cho phương trình x – y = 2 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm?
A. 2x – 2y = 2
B. -2x + 2y + 4 =0
C. 2y = -2x – 4
D. y = 2x – 2
Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:
A. x - y = - 2 x + y = 4
B. 2 x - y = 0 x + y = 4
C. 2 x + y = 4 x + y = 4
D. x 2 + y 2 = 10 x - y = 2
Cặp số (x; y) = (1; 3) là nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn nào trong các hệ phương trình sau:
A. x − y = − 2 x + y = 4
B. 2 x − y = 0 x + y = 4
C. x + y = 4 2 x + y = 4
D. x 2 + y 2 = 10 x − y = 2
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + 2y = -1 B. 3x + y = -1 C. 3x2 + 2y = 1 D. 3/x + y = 1 | |
Cho phương trình x - y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp được với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có vô số nghiệm.
A.3x - 2y = 5
B.3x + y = 1
C.x + 3y = 9
D.2x - 2y = 2
Cho phương trình với ẩn số là x và y:
\(x^2-2x+2xy-6y+2y^2-4=0\)
Tìm nghiệm của phương trình sao cho:
1/ x + y đạt giá trị lớn nhất
2/ x + y đạt giá trị nhỏ nhất
Không cần vẽ hình, hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao:
a ) y = 3 − 2 x y = 3 x − 1 b ) y = − 1 2 x + 3 y = − 1 2 x + 1 c ) 2 y = − 3 x 3 y = 2 x d ) 3 x − y = 3 x − 1 3 y = 1
Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A.3x - 2y = 5
B. 3x + y = 1
C.x + 3y = 9
D.2x + 2y = 2